Chuyển đổi megagram thành đo lường scruple (dược liệu)

sang các megagram [Mg] thành đo lường scruple (dược liệu) [s.ap], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi đo lường scruple (dược liệu) thành megagram.




đơn vị khác. Megagram thành Đo Lường Scruple (Dược Liệu)

1 Mg = 771617.917647072 s.ap

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 Mg thành s.ap:
15 Mg = 15 × 771617.917647072 s.ap = 11574268.7647061 s.ap


Megagram thành Đo Lường Scruple (Dược Liệu) đơn vị cơ sở

megagram đo lường scruple (dược liệu)

Megagram

Một megagram (Mg) là đơn vị khối lượng bằng một triệu gram hoặc 1.000 kilogram.

công thức là

Megagram được giới thiệu như một phần của hệ mét để cung cấp một đơn vị khối lượng lớn hơn, chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học và công nghiệp. Nó còn được gọi là tấn mét trong một số khu vực, mặc dù điều này có thể thay đổi theo quốc gia.

Bảng chuyển đổi

Megagram được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học, công nghiệp và môi trường để đo lượng lớn khối lượng, đặc biệt là nơi hệ mét là tiêu chuẩn. Nó thường được sử dụng trong các lĩnh vực như nông nghiệp, sản xuất và khoa học môi trường.


Đo Lường Scruple (Dược Liệu)

Một scruple (s.ap) là một đơn vị đo trọng lượng cũ được sử dụng trong phép đo dược liệu, tương đương với 1,3 grains hoặc khoảng 1,3 gram.

công thức là

Scruple bắt nguồn từ Hy Lạp cổ đại và được áp dụng vào hệ thống dược phẩm của La Mã và châu Âu trung cổ. Nó đã được sử dụng trong lịch sử để đo các lượng nhỏ các chất thuốc và dược phẩm.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, scruple phần lớn đã lỗi thời và được thay thế bằng các đơn vị mét, nhưng vẫn được tham khảo trong các bối cảnh lịch sử và thực hành dược liệu truyền thống.



Chuyển đổi megagram Thành Phổ biến Trọng lượng và Khối lượng Chuyển đổi