Chuyển đổi pound (troy hoặc thuốc bào chế) thành petagram
sang các pound (troy hoặc thuốc bào chế) [lb t] thành petagram [Pg], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi petagram thành pound (troy hoặc thuốc bào chế).
đơn vị khác. Pound (Troy Hoặc Thuốc Bào Chế) thành Petagram
1 lb t = 3.732417216e-13 Pg
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 lb t thành Pg:
15 lb t = 15 × 3.732417216e-13 Pg = 5.598625824e-12 Pg
Pound (Troy Hoặc Thuốc Bào Chế) thành Petagram đơn vị cơ sở
pound (troy hoặc thuốc bào chế) | petagram |
---|
Pound (Troy Hoặc Thuốc Bào Chế)
Một pound (troy hoặc thuốc bào chế) là đơn vị đo trọng lượng chủ yếu dùng cho kim loại quý và đá quý, tương đương 12 ounce hoặc khoảng 373 gram.
công thức là
Pound troy bắt nguồn từ thị trấn Troyes của Pháp thời trung cổ, được sử dụng trong thương mại kim loại quý và đá quý. Pound thuốc bào chế được sử dụng trong dược phẩm để cân thuốc và thành phần. Cả hai đơn vị đều có nguồn gốc từ hệ thống đo lường châu Âu trung cổ.
Bảng chuyển đổi
Pound troy vẫn được sử dụng trong ngành công nghiệp kim loại quý, đặc biệt là vàng, bạc và đá quý. Pound thuốc bào chế phần lớn đã lỗi thời nhưng vẫn có thể được tham khảo trong các bối cảnh lịch sử hoặc thực hành truyền thống.
Petagram
Một petagram (Pg) là đơn vị khối lượng bằng 10^15 gram hoặc một quadrillion gram.
công thức là
Petagram được giới thiệu như một phần của tiền tố hệ mét để biểu thị các khối lượng cực lớn, sau khi áp dụng Hệ thống Đơn vị Quốc tế (SI). Nó xuất phát từ tiền tố 'peta-' biểu thị 10^15.
Bảng chuyển đổi
Petagram chủ yếu được sử dụng trong các bối cảnh khoa học để định lượng các khối lượng rất lớn, chẳng hạn như trong thiên văn học và địa chất, nhưng hiếm khi được sử dụng trong các phép đo hàng ngày.