Chuyển đổi dặm/phút thành Vận tốc âm thanh trong nước biển (20°C, 10 mét độ sâu)
sang các dặm/phút [mi/min] thành Vận tốc âm thanh trong nước biển (20°C, 10 mét độ sâu) [None], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Vận tốc âm thanh trong nước biển (20°C, 10 mét độ sâu) thành dặm/phút.
đơn vị khác. Dặm/phút thành Vận Tốc Âm Thanh Trong Nước Biển (20°c, 10 Mét Độ Sâu)
1 mi/min = 0.0176231274638633 None
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mi/min thành None:
15 mi/min = 15 × 0.0176231274638633 None = 0.26434691195795 None
Dặm/phút thành Vận Tốc Âm Thanh Trong Nước Biển (20°c, 10 Mét Độ Sâu) đơn vị cơ sở
dặm/phút | Vận tốc âm thanh trong nước biển (20°C, 10 mét độ sâu) |
---|
Dặm/phút
Một đơn vị tốc độ thể hiện số dặm đi được trong mỗi phút.
công thức là
Dặm trên phút đã được sử dụng trong lịch sử trong các lĩnh vực như hàng không và vận tải để đo tốc độ nhanh trước khi phổ biến các đơn vị mét và các phép đo tốc độ hiện đại như dặm trên giờ hoặc mét trên giây.
Bảng chuyển đổi
Hiện tại, dặm trên phút hiếm khi được sử dụng trong các ngữ cảnh hàng ngày nhưng có thể xuất hiện trong các lĩnh vực chuyên môn như hàng không, quân sự hoặc các tính toán khoa học nơi các phép đo tốc độ cao là cần thiết.
Vận Tốc Âm Thanh Trong Nước Biển (20°c, 10 Mét Độ Sâu)
Vận tốc của âm thanh trong nước biển ở 20°C và độ sâu 10 mét, khoảng 1.480 mét mỗi giây.
công thức là
Việc đo vận tốc âm thanh trong nước biển đã trở thành yếu tố thiết yếu cho âm học dưới nước, công nghệ sonar và nghiên cứu đại dương kể từ đầu thế kỷ 20, với các giá trị bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ, độ mặn và áp suất.
Bảng chuyển đổi
Được sử dụng trong địa lý đại dương, định vị tàu ngầm và giao tiếp âm thanh để xác định khoảng cách, lập bản đồ đáy biển và nghiên cứu môi trường biển.