Chuyển đổi centimet/phút thành Mach (chuẩn SI)
sang các centimet/phút [cm/min] thành Mach (chuẩn SI) [M (SI)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Mach (chuẩn SI) thành centimet/phút.
đơn vị khác. Centimet/phút thành Mach (Chuẩn Si)
1 cm/min = 5.64589092140921e-07 M (SI)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 cm/min thành M (SI):
15 cm/min = 15 × 5.64589092140921e-07 M (SI) = 8.46883638211382e-06 M (SI)
Centimet/phút thành Mach (Chuẩn Si) đơn vị cơ sở
centimet/phút | Mach (chuẩn SI) |
---|
Centimet/phút
Một đơn vị tốc độ thể hiện số centimet đi được trong một phút.
công thức là
Centimet trên phút đã được sử dụng trong nhiều bối cảnh khoa học và công nghiệp để đo tốc độ chậm, đặc biệt trước khi phổ biến các đơn vị SI. Nó được lấy từ centimet, một đơn vị chiều dài theo hệ mét, kết hợp với phút, một đơn vị thời gian.
Bảng chuyển đổi
Hiện tại, centimet trên phút chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực chuyên môn như kiểm tra vật liệu, quy trình sản xuất và nghiên cứu khoa học, nơi cần đo chính xác các chuyển động hoặc tốc độ chậm. Nó ít phổ biến trong các ứng dụng hàng ngày, đã phần lớn được thay thế bởi các đơn vị SI như mét trên giây.
Mach (Chuẩn Si)
Số Mach là một đơn vị không có kích thước thể hiện tỷ lệ giữa tốc độ của một vật thể và tốc độ âm thanh trong môi trường xung quanh.
công thức là
Được đặt theo tên nhà vật lý người Áo Ernst Mach, số Mach được giới thiệu vào đầu thế kỷ 20 để mô tả tốc độ siêu âm và siêu thanh, ban đầu được sử dụng trong nghiên cứu khí động học và động lực học chất lỏng.
Bảng chuyển đổi
Số Mach được sử dụng rộng rãi trong hàng không vũ trụ để xác định tốc độ của máy bay và tàu vũ trụ so với tốc độ âm thanh địa phương, đặc biệt trong các chế độ bay tốc độ cao.