Chuyển đổi Vận tốc âm thanh trong nước biển (20°C, 10 mét độ sâu) thành milimet/phút

sang các Vận tốc âm thanh trong nước biển (20°C, 10 mét độ sâu) [None] thành milimet/phút [mm/h], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi milimet/phút thành Vận tốc âm thanh trong nước biển (20°C, 10 mét độ sâu).




đơn vị khác. Vận Tốc Âm Thanh Trong Nước Biển (20°c, 10 Mét Độ Sâu) thành Milimet/phút

1 None = 5479199995.61664 mm/h

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 None thành mm/h:
15 None = 15 × 5479199995.61664 mm/h = 82187999934.2496 mm/h


Vận Tốc Âm Thanh Trong Nước Biển (20°c, 10 Mét Độ Sâu) thành Milimet/phút đơn vị cơ sở

Vận tốc âm thanh trong nước biển (20°C, 10 mét độ sâu) milimet/phút

Vận Tốc Âm Thanh Trong Nước Biển (20°c, 10 Mét Độ Sâu)

Vận tốc của âm thanh trong nước biển ở 20°C và độ sâu 10 mét, khoảng 1.480 mét mỗi giây.

công thức là

Việc đo vận tốc âm thanh trong nước biển đã trở thành yếu tố thiết yếu cho âm học dưới nước, công nghệ sonar và nghiên cứu đại dương kể từ đầu thế kỷ 20, với các giá trị bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ, độ mặn và áp suất.

Bảng chuyển đổi

Được sử dụng trong địa lý đại dương, định vị tàu ngầm và giao tiếp âm thanh để xác định khoảng cách, lập bản đồ đáy biển và nghiên cứu môi trường biển.


Milimet/phút

Milimet trên giờ (mm/h) là đơn vị đo lường thể hiện tốc độ mưa hoặc lượng mưa, biểu thị số milimet nước rơi trong một giờ.

công thức là

Milimet trên giờ đã được sử dụng trong khí tượng học và thủy văn để định lượng cường độ mưa, đặc biệt với sự ra đời của các thiết bị đo mưa chính xác và công cụ đo khí tượng trong thế kỷ 20.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, mm/h thường được sử dụng trong dự báo thời tiết, nghiên cứu khí hậu và đánh giá thủy văn để đo lường và truyền đạt cường độ của các trận mưa.



Chuyển đổi Vận tốc âm thanh trong nước biển (20°C, 10 mét độ sâu) Thành Phổ biến Tốc độ Chuyển đổi