Chuyển đổi watt thành pound-foot/giờ

sang các watt [W] thành pound-foot/giờ [lbf*ft/h], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi pound-foot/giờ thành watt.




đơn vị khác. Watt thành Pound-Foot/giờ

1 W = 2655.22441956794 lbf*ft/h

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 W thành lbf*ft/h:
15 W = 15 × 2655.22441956794 lbf*ft/h = 39828.3662935191 lbf*ft/h


Watt thành Pound-Foot/giờ đơn vị cơ sở

watt pound-foot/giờ

Watt

Watt (W) là đơn vị công suất của SI, được định nghĩa là một jun mỗi giây, thể hiện tốc độ truyền hoặc chuyển đổi năng lượng.

công thức là

Watt được đặt theo tên của James Watt, kỹ sư và nhà phát minh người Scotland, vào năm 1889. Nó được chấp nhận làm đơn vị công suất của SI để tiêu chuẩn hóa các phép đo trong khoa học và kỹ thuật.

Bảng chuyển đổi

Watt được sử dụng rộng rãi ngày nay để đo công suất trong các thiết bị điện, động cơ và tiêu thụ năng lượng, đóng vai trò là đơn vị cơ bản trong vật lý, kỹ thuật và các ứng dụng hàng ngày.


Pound-Foot/giờ

Pound-foot mỗi giờ (lbf·ft/h) là một đơn vị công suất thể hiện lượng công việc thực hiện trong foot-pound mỗi giờ, thường được sử dụng trong kỹ thuật để đo công suất đầu ra hoặc tiêu thụ.

công thức là

Pound-foot mỗi giờ bắt nguồn từ hệ thống đơn vị imperial, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ, để định lượng công suất trong các lĩnh vực cơ khí và kỹ thuật. Việc sử dụng đã giảm đi khi áp dụng hệ SI nhưng vẫn còn phù hợp trong một số ngành công nghiệp.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, pound-foot mỗi giờ chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực kỹ thuật nhất định, như kỹ thuật cơ khí và hàng không vũ trụ, để đo công suất trong các hệ thống sử dụng đơn vị imperial. Nó cũng được sử dụng trong dữ liệu lịch sử và hệ thống kế thừa.



Chuyển đổi watt Thành Phổ biến Nguồn điện Chuyển đổi