Chuyển đổi kilopond meter thành bàn chân poundal
sang các kilopond meter [kp*m] thành bàn chân poundal [pdl*ft], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi bàn chân poundal thành kilopond meter.
đơn vị khác. Kilopond Meter thành Bàn Chân Poundal
1 kp*m = 232.715339376191 pdl*ft
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 kp*m thành pdl*ft:
15 kp*m = 15 × 232.715339376191 pdl*ft = 3490.73009064286 pdl*ft
Kilopond Meter thành Bàn Chân Poundal đơn vị cơ sở
kilopond meter | bàn chân poundal |
---|
Kilopond Meter
Một mét kilopond (kp·m) là đơn vị mô-men xoắn hoặc mô-men lực, đại diện cho lực của một kilopond tác dụng tại một khoảng cách một mét từ điểm quay.
công thức là
Mét kilopond đã được sử dụng trong quá khứ trong hệ mét để đo lượng mô-men xoắn, đặc biệt trong các lĩnh vực cơ khí và kỹ thuật, trước khi áp dụng các đơn vị SI mới. Nó dựa trên kilopond, một đơn vị lực trọng lực tương đương với trọng lượng của một kilogram dưới trọng lực tiêu chuẩn.
Bảng chuyển đổi
Mét kilopond phần lớn đã lỗi thời và hiếm khi được sử dụng ngày nay. Mô-men xoắn hiện nay thường được đo bằng newton mét (N·m) trong hệ SI, là tiêu chuẩn trong các ứng dụng khoa học và kỹ thuật.
Bàn Chân Poundal
Bàn chân poundal (pdl*ft) là một đơn vị năng lượng thể hiện công khi một lực poundal tác dụng trên một khoảng cách một foot.
công thức là
Bàn chân poundal bắt nguồn từ hệ thống đơn vị foot-poundal, được sử dụng chủ yếu vào thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20 trong kỹ thuật và vật lý trước khi hệ SI được phổ biến rộng rãi.
Bảng chuyển đổi
Bàn chân poundal hiếm khi được sử dụng ngày nay và đã phần lớn bị thay thế bởi joule trong các lĩnh vực khoa học và kỹ thuật. Nó vẫn có thể xuất hiện trong các tài liệu lịch sử hoặc các lĩnh vực chuyên môn liên quan đến đơn vị imperial.