Chuyển đổi gram-force centimeter thành therm

sang các gram-force centimeter [gf*cm] thành therm [thm], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi therm thành gram-force centimeter.




đơn vị khác. Gram-Force Centimeter thành Therm

1 gf*cm = 9.29490946452132e-13 thm

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 gf*cm thành thm:
15 gf*cm = 15 × 9.29490946452132e-13 thm = 1.3942364196782e-11 thm


Gram-Force Centimeter thành Therm đơn vị cơ sở

gram-force centimeter therm

Gram-Force Centimeter

Gram-force centimeter (gf·cm) là một đơn vị mô-men xoắn hoặc lực tác dụng, thể hiện lực của một gram-force tác dụng tại một khoảng cách một centimet từ điểm quay.

công thức là

Gram-force centimeter bắt nguồn từ việc sử dụng gram-force như một đơn vị lực trong hệ thống centimet-gram-giây (CGS), chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học và kỹ thuật trước khi áp dụng các đơn vị SI.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, gram-force centimeter hiếm khi được sử dụng, phần lớn đã được thay thế bằng các đơn vị SI như niutơn mét (N·m) cho các phép đo mô-men, nhưng nó vẫn có thể xuất hiện trong các ứng dụng đặc biệt hoặc hệ thống cũ.


Therm

Một therm là một đơn vị năng lượng chủ yếu dùng để đo lượng tiêu thụ khí tự nhiên, tương đương với 100.000 đơn vị nhiệt của Anh (BTUs).

công thức là

Therm được giới thiệu vào đầu thế kỷ 20 bởi Hiệp hội Khí Mỹ để tiêu chuẩn hóa việc tính hóa đơn và đo lường khí tự nhiên; nó đã được áp dụng rộng rãi ở Bắc Mỹ để tính toán năng lượng.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, therm vẫn được sử dụng trong ngành công nghiệp khí tự nhiên để lập hóa đơn và đo lường năng lượng, mặc dù các đơn vị khác như gigajoule và mét khối cũng phổ biến trên toàn cầu.



Chuyển đổi gram-force centimeter Thành Phổ biến Năng lượng Chuyển đổi