Chuyển đổi foot-pound thành therm

sang các foot-pound [ft*lbf] thành therm [thm], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi therm thành foot-pound.




đơn vị khác. Foot-Pound thành Therm

1 ft*lbf = 1.28506728552797e-08 thm

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 ft*lbf thành thm:
15 ft*lbf = 15 × 1.28506728552797e-08 thm = 1.92760092829196e-07 thm


Foot-Pound thành Therm đơn vị cơ sở

foot-pound therm

Foot-Pound

Một foot-pound là đơn vị năng lượng hoặc công làm bằng công khi một lực pound-force tác dụng qua một khoảng cách một foot.

công thức là

Foot-pound đã được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ và Vương quốc Anh như một đơn vị năng lượng theo tập quán, bắt nguồn từ hệ đo lường đế quốc và theo tập quán của Hoa Kỳ, trước khi hệ SI được chấp nhận rộng rãi.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, foot-pound vẫn được sử dụng trong một số lĩnh vực như kỹ thuật, ô tô và hàng không vũ trụ tại Hoa Kỳ để biểu thị mô-men xoắn và năng lượng, mặc dù đơn vị SI joule phổ biến hơn trên toàn cầu.


Therm

Một therm là một đơn vị năng lượng chủ yếu dùng để đo lượng tiêu thụ khí tự nhiên, tương đương với 100.000 đơn vị nhiệt của Anh (BTUs).

công thức là

Therm được giới thiệu vào đầu thế kỷ 20 bởi Hiệp hội Khí Mỹ để tiêu chuẩn hóa việc tính hóa đơn và đo lường khí tự nhiên; nó đã được áp dụng rộng rãi ở Bắc Mỹ để tính toán năng lượng.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, therm vẫn được sử dụng trong ngành công nghiệp khí tự nhiên để lập hóa đơn và đo lường năng lượng, mặc dù các đơn vị khác như gigajoule và mét khối cũng phổ biến trên toàn cầu.



Chuyển đổi foot-pound Thành Phổ biến Năng lượng Chuyển đổi