Chuyển đổi Megabyte (10^6 bytes) thành Kilobyte (10^3 bytes)

sang các Megabyte (10^6 bytes) [MB] thành Kilobyte (10^3 bytes) [KB], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Kilobyte (10^3 bytes) thành Megabyte (10^6 bytes).




đơn vị khác. Megabyte (10^6 Bytes) thành Kilobyte (10^3 Bytes)

1 MB = 1000 KB

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 MB thành KB:
15 MB = 15 × 1000 KB = 15000 KB


Megabyte (10^6 Bytes) thành Kilobyte (10^3 Bytes) đơn vị cơ sở

Megabyte (10^6 bytes) Kilobyte (10^3 bytes)

Megabyte (10^6 Bytes)

Một megabyte (MB) là đơn vị thông tin kỹ thuật số bằng 1.000.000 byte (10^6 byte).

công thức là

Thuật ngữ 'megabyte' được giới thiệu vào những năm 1960 cùng với sự ra đời của bộ nhớ máy tính, ban đầu đại diện cho 1.048.576 byte (2^20), nhưng định nghĩa thập phân của 1.000.000 byte đã trở nên phổ biến trong bối cảnh lưu trữ dữ liệu và tiếp thị.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, megabyte được sử dụng để đo kích thước dữ liệu trong các bối cảnh như kích thước tệp, dung lượng lưu trữ và tốc độ truyền dữ liệu, với định nghĩa thập phân (10^6 byte) là tiêu chuẩn trong hầu hết các ứng dụng thương mại và tiếp thị.


Kilobyte (10^3 Bytes)

Một kilobyte (KB) là đơn vị của thông tin kỹ thuật số bằng 1.000 byte, dựa trên hệ thập phân.

công thức là

Thuật ngữ 'kilobyte' bắt nguồn từ những ngày đầu của máy tính để biểu thị 1.000 byte, phù hợp với tiền tố SI 'kilo'. Theo thời gian, nó cũng đã được sử dụng để chỉ 1.024 byte trong một số ngữ cảnh, đặc biệt trong bộ nhớ máy tính, dẫn đến một số mơ hồ.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, 'kilobyte' thường đề cập đến 1.000 byte trong các bối cảnh lưu trữ và truyền dữ liệu, theo hệ thập phân. Tuy nhiên, trong bộ nhớ máy tính, nó thường được dùng để chỉ 1.024 byte, phản ánh hệ nhị phân.



Chuyển đổi Megabyte (10^6 bytes) Thành Phổ biến Lưu trữ dữ liệu Chuyển đổi