Chuyển đổi Megabyte (10^6 bytes) thành Gigabyte

sang các Megabyte (10^6 bytes) [MB] thành Gigabyte [GB], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Gigabyte thành Megabyte (10^6 bytes).




đơn vị khác. Megabyte (10^6 Bytes) thành Gigabyte

1 MB = 0.000931322574615479 GB

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 MB thành GB:
15 MB = 15 × 0.000931322574615479 GB = 0.0139698386192322 GB


Megabyte (10^6 Bytes) thành Gigabyte đơn vị cơ sở

Megabyte (10^6 bytes) Gigabyte

Megabyte (10^6 Bytes)

Một megabyte (MB) là đơn vị thông tin kỹ thuật số bằng 1.000.000 byte (10^6 byte).

công thức là

Thuật ngữ 'megabyte' được giới thiệu vào những năm 1960 cùng với sự ra đời của bộ nhớ máy tính, ban đầu đại diện cho 1.048.576 byte (2^20), nhưng định nghĩa thập phân của 1.000.000 byte đã trở nên phổ biến trong bối cảnh lưu trữ dữ liệu và tiếp thị.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, megabyte được sử dụng để đo kích thước dữ liệu trong các bối cảnh như kích thước tệp, dung lượng lưu trữ và tốc độ truyền dữ liệu, với định nghĩa thập phân (10^6 byte) là tiêu chuẩn trong hầu hết các ứng dụng thương mại và tiếp thị.


Gigabyte

Một gigabyte (GB) là đơn vị thông tin kỹ thuật số bằng một tỷ byte, thường được sử dụng để đo dung lượng lưu trữ dữ liệu.

công thức là

Gigabyte đã được giới thiệu vào những năm 1970 như một phần của hệ thống tiền tố nhị phân, ban đầu đại diện cho 2^30 byte (1.073.741.824 byte). Theo thời gian, nó cũng đã được sử dụng để chỉ các gigabyte thập phân của 10^9 byte, đặc biệt trong marketing thiết bị lưu trữ.

Bảng chuyển đổi

Gigabyte ngày nay được sử dụng rộng rãi để đo dung lượng lưu trữ của máy tính, điện thoại thông minh và các thiết bị kỹ thuật số khác, cũng như giới hạn truyền dữ liệu và kích thước tệp trong các ứng dụng khác nhau.



Chuyển đổi Megabyte (10^6 bytes) Thành Phổ biến Lưu trữ dữ liệu Chuyển đổi