Chuyển đổi Kilobyte (10^3 bytes) thành Petabyte (10^15 bytes)

sang các Kilobyte (10^3 bytes) [KB] thành Petabyte (10^15 bytes) [PB], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Petabyte (10^15 bytes) thành Kilobyte (10^3 bytes).




đơn vị khác. Kilobyte (10^3 Bytes) thành Petabyte (10^15 Bytes)

1 KB = 1e-12 PB

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 KB thành PB:
15 KB = 15 × 1e-12 PB = 1.5e-11 PB


Kilobyte (10^3 Bytes) thành Petabyte (10^15 Bytes) đơn vị cơ sở

Kilobyte (10^3 bytes) Petabyte (10^15 bytes)

Kilobyte (10^3 Bytes)

Một kilobyte (KB) là đơn vị của thông tin kỹ thuật số bằng 1.000 byte, dựa trên hệ thập phân.

công thức là

Thuật ngữ 'kilobyte' bắt nguồn từ những ngày đầu của máy tính để biểu thị 1.000 byte, phù hợp với tiền tố SI 'kilo'. Theo thời gian, nó cũng đã được sử dụng để chỉ 1.024 byte trong một số ngữ cảnh, đặc biệt trong bộ nhớ máy tính, dẫn đến một số mơ hồ.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, 'kilobyte' thường đề cập đến 1.000 byte trong các bối cảnh lưu trữ và truyền dữ liệu, theo hệ thập phân. Tuy nhiên, trong bộ nhớ máy tính, nó thường được dùng để chỉ 1.024 byte, phản ánh hệ nhị phân.


Petabyte (10^15 Bytes)

Một petabyte (PB) là đơn vị của thông tin kỹ thuật số bằng 10^15 byte hoặc 1.000.000.000.000.000 byte.

công thức là

Petabyte đã được giới thiệu như một phần của tiền tố nhị phân và thập phân cho các đơn vị lưu trữ dữ liệu lớn, ngày càng nổi bật với sự phát triển của dữ liệu lớn và các trung tâm dữ liệu quy mô lớn vào đầu thế kỷ 21.

Bảng chuyển đổi

Petabyte được sử dụng để đo dung lượng lưu trữ dữ liệu quy mô lớn trong các trung tâm dữ liệu, dịch vụ lưu trữ đám mây và hệ thống quản lý dữ liệu doanh nghiệp.



Chuyển đổi Kilobyte (10^3 bytes) Thành Phổ biến Lưu trữ dữ liệu Chuyển đổi