Chuyển đổi Kilobyte (10^3 bytes) thành Gigabyte

sang các Kilobyte (10^3 bytes) [KB] thành Gigabyte [GB], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Gigabyte thành Kilobyte (10^3 bytes).




đơn vị khác. Kilobyte (10^3 Bytes) thành Gigabyte

1 KB = 9.31322574615479e-07 GB

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 KB thành GB:
15 KB = 15 × 9.31322574615479e-07 GB = 1.39698386192322e-05 GB


Kilobyte (10^3 Bytes) thành Gigabyte đơn vị cơ sở

Kilobyte (10^3 bytes) Gigabyte

Kilobyte (10^3 Bytes)

Một kilobyte (KB) là đơn vị của thông tin kỹ thuật số bằng 1.000 byte, dựa trên hệ thập phân.

công thức là

Thuật ngữ 'kilobyte' bắt nguồn từ những ngày đầu của máy tính để biểu thị 1.000 byte, phù hợp với tiền tố SI 'kilo'. Theo thời gian, nó cũng đã được sử dụng để chỉ 1.024 byte trong một số ngữ cảnh, đặc biệt trong bộ nhớ máy tính, dẫn đến một số mơ hồ.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, 'kilobyte' thường đề cập đến 1.000 byte trong các bối cảnh lưu trữ và truyền dữ liệu, theo hệ thập phân. Tuy nhiên, trong bộ nhớ máy tính, nó thường được dùng để chỉ 1.024 byte, phản ánh hệ nhị phân.


Gigabyte

Một gigabyte (GB) là đơn vị thông tin kỹ thuật số bằng một tỷ byte, thường được sử dụng để đo dung lượng lưu trữ dữ liệu.

công thức là

Gigabyte đã được giới thiệu vào những năm 1970 như một phần của hệ thống tiền tố nhị phân, ban đầu đại diện cho 2^30 byte (1.073.741.824 byte). Theo thời gian, nó cũng đã được sử dụng để chỉ các gigabyte thập phân của 10^9 byte, đặc biệt trong marketing thiết bị lưu trữ.

Bảng chuyển đổi

Gigabyte ngày nay được sử dụng rộng rãi để đo dung lượng lưu trữ của máy tính, điện thoại thông minh và các thiết bị kỹ thuật số khác, cũng như giới hạn truyền dữ liệu và kích thước tệp trong các ứng dụng khác nhau.



Chuyển đổi Kilobyte (10^3 bytes) Thành Phổ biến Lưu trữ dữ liệu Chuyển đổi