Chuyển đổi gigapascal thành poundal/trên foot vuông
sang các gigapascal [GPa] thành poundal/trên foot vuông [pdl/ft^2], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi poundal/trên foot vuông thành gigapascal.
đơn vị khác. Gigapascal thành Poundal/trên Foot Vuông
1 GPa = 671968976.751311 pdl/ft^2
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 GPa thành pdl/ft^2:
15 GPa = 15 × 671968976.751311 pdl/ft^2 = 10079534651.2697 pdl/ft^2
Gigapascal thành Poundal/trên Foot Vuông đơn vị cơ sở
gigapascal | poundal/trên foot vuông |
---|
Gigapascal
Một gigapascal (GPa) là đơn vị đo áp suất bằng một tỷ pascal, trong đó một pascal (Pa) là lực của một newton trên một mét vuông.
công thức là
Gigapascal được giới thiệu như một phần của Hệ đo lường Quốc tế (SI) để đo các hiện tượng áp suất cao, đặc biệt trong khoa học vật liệu và địa vật lý, như một đơn vị lớn hơn pascal để tiện lợi.
Bảng chuyển đổi
GPa thường được sử dụng để đo ứng suất, áp suất trong các cấu trúc địa chất, độ bền của vật liệu và các ứng dụng vật lý áp suất cao.
Poundal/trên Foot Vuông
Poundal trên foot vuông (pdl/ft^2) là một đơn vị đo áp suất thể hiện lực của một poundal tác dụng lên diện tích của một foot vuông.
công thức là
Poundal là một đơn vị lực của đế chế được giới thiệu vào thế kỷ 19 như một phần của hệ thống foot-pound-second, chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực kỹ thuật. Đơn vị pdl/ft^2 đã từng được sử dụng trong kỹ thuật cơ khí và kỹ thuật dân dụng để đo áp suất nhưng phần lớn đã bị thay thế bởi các đơn vị SI.
Bảng chuyển đổi
Poundal trên foot vuông hiếm khi được sử dụng trong thực hành hiện đại, đã phần lớn bị thay thế bởi pascal (Pa) trong các ứng dụng khoa học và kỹ thuật. Nó vẫn có thể xuất hiện trong các hệ thống cũ hoặc các bối cảnh kỹ thuật khu vực đặc thù.