Chuyển đổi Khối lượng deuteron thành kiloton (metric)

sang các Khối lượng deuteron [m_d] thành kiloton (metric) [kt], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi kiloton (metric) thành Khối lượng deuteron.




đơn vị khác. Khối Lượng Deuteron thành Kiloton (Metric)

1 m_d = 3.3435837724e-33 kt

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 m_d thành kt:
15 m_d = 15 × 3.3435837724e-33 kt = 5.0153756586e-32 kt


Khối Lượng Deuteron thành Kiloton (Metric) đơn vị cơ sở

Khối lượng deuteron kiloton (metric)

Khối Lượng Deuteron

Khối lượng deuteron (m_d) là khối lượng của deuteron, là hạt nhân của deuterium gồm một proton và một neutron, xấp xỉ 3.3436 × 10^-27 kilogram.

công thức là

Khối lượng deuteron đã được xác định thông qua các thí nghiệm vật lý hạt nhân liên quan đến quang phổ khối lượng và phản ứng hạt nhân, với các phép đo chính xác trở nên khả dụng vào thế kỷ 20 khi các kỹ thuật thực nghiệm tiến bộ.

Bảng chuyển đổi

Khối lượng deuteron được sử dụng trong vật lý hạt nhân, vật lý thiên văn và các lĩnh vực liên quan để tính toán phản ứng hạt nhân, năng lượng liên kết, và trong hiệu chuẩn của các máy quang phổ khối lượng liên quan đến hạt nhân deuterium.


Kiloton (Metric)

Một kiloton (kt) là đơn vị đo khối lượng bằng 1.000 tấn mét hoặc 1.000.000 kilogram.

công thức là

Thuật ngữ 'kiloton' bắt nguồn từ thế kỷ 20, chủ yếu được sử dụng trong các bối cảnh quân sự và khoa học để đo lượng năng lượng nổ hoặc khối lượng lớn, đặc biệt trong các phép đo về năng lượng vũ khí hạt nhân và các phép đo công nghiệp quy mô lớn.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, kiloton thường được sử dụng để biểu thị sức công phá của vũ khí hạt nhân, khối lượng của các vật thể lớn, và trong nghiên cứu khoa học liên quan đến đo lường năng lượng và khối lượng.



Chuyển đổi Khối lượng deuteron Thành Phổ biến Trọng lượng và Khối lượng Chuyển đổi