Chuyển đổi cân nặng trăm (Mỹ) thành pennyweight

sang các cân nặng trăm (Mỹ) [cwt (Mỹ)] thành pennyweight [pwt], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi pennyweight thành cân nặng trăm (Mỹ).




đơn vị khác. Cân Nặng Trăm (Mỹ) thành Pennyweight

1 cwt (Mỹ) = 29166.6666666667 pwt

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 cwt (Mỹ) thành pwt:
15 cwt (Mỹ) = 15 × 29166.6666666667 pwt = 437500 pwt


Cân Nặng Trăm (Mỹ) thành Pennyweight đơn vị cơ sở

cân nặng trăm (Mỹ) pennyweight

Cân Nặng Trăm (Mỹ)

Một cân nặng trăm (Mỹ) là đơn vị đo trọng lượng bằng 100 pound (45.3592 kilogram).

công thức là

Cân nặng trăm bắt nguồn từ hệ thống Đế quốc Anh và đã được chấp nhận tại Hoa Kỳ như một đơn vị tiêu chuẩn để đo trọng lượng trong thương mại và buôn bán, đặc biệt trong nông nghiệp và vận chuyển, với cân nặng trăm theo tiêu chuẩn của Mỹ được định nghĩa là 100 pound.

Bảng chuyển đổi

Cân nặng trăm của Mỹ (cwt) vẫn được sử dụng trong các ngành như nông nghiệp, vận chuyển và giao dịch hàng hóa để đo lượng lớn các mặt hàng như gia súc, sản phẩm và các hàng hóa khác.


Pennyweight

Pennyweight (pwt) là một đơn vị đo trọng lượng truyền thống được sử dụng để đo kim loại quý và đá quý, tương đương với 1/20 ounce Troy hoặc 1.555 gram.

công thức là

Bắt nguồn từ thời trung cổ, pennyweight được sử dụng trong hệ thống trọng lượng Troy để cân vàng và bạc, đặc biệt trong ngành trang sức và kim loại quý. Việc sử dụng nó vẫn tiếp tục ở một số khu vực và ngành công nghiệp vì lý do lịch sử và thực tiễn.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, pennyweight chủ yếu được sử dụng trong ngành trang sức và thị trường kim loại quý để xác định trọng lượng của vàng, bạc và đá quý, đặc biệt ở Hoa Kỳ và trong các bối cảnh yêu cầu đo lường chính xác các lượng nhỏ.



Chuyển đổi cân nặng trăm (Mỹ) Thành Phổ biến Trọng lượng và Khối lượng Chuyển đổi