Chuyển đổi tấn (thử nghiệm) (Mỹ) thành tấn dài
sang các tấn (thử nghiệm) (Mỹ) [AT (Mỹ)] thành tấn dài [tấn (Anh)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi tấn dài thành tấn (thử nghiệm) (Mỹ).
đơn vị khác. Tấn (Thử Nghiệm) (Mỹ) thành Tấn Dài
1 AT (Mỹ) = 2.87060237219893e-05 tấn (Anh)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 AT (Mỹ) thành tấn (Anh):
15 AT (Mỹ) = 15 × 2.87060237219893e-05 tấn (Anh) = 0.000430590355829839 tấn (Anh)
Tấn (Thử Nghiệm) (Mỹ) thành Tấn Dài đơn vị cơ sở
tấn (thử nghiệm) (Mỹ) | tấn dài |
---|
Tấn (Thử Nghiệm) (Mỹ)
Tấn (thử nghiệm) (Mỹ), ký hiệu là AT (Mỹ), là một đơn vị trọng lượng chủ yếu được sử dụng trong ngành thử nghiệm và kim loại quý, tương đương với 31.1034768 gram.
công thức là
Tấn thử nghiệm bắt nguồn từ Hoa Kỳ như một đơn vị đo lường tiêu chuẩn cho hàm lượng kim loại quý trong các phép thử nghiệm, phù hợp với hệ mét nhưng vẫn giữ nguyên thuật ngữ 'tấn' truyền thống để đảm bảo tính nhất quán trong ngành.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, tấn thử nghiệm (AT Mỹ) chủ yếu được sử dụng trong ngành kim loại quý để xác định hàm lượng, đặc biệt trong đo lường độ tinh khiết của vàng và bạc, và là một phần của các chuyển đổi trọng lượng trong danh mục 'Chuyển đổi phổ biến'.
Tấn Dài
Một tấn dài, còn gọi là tấn hoàng gia hoặc tấn Anh, là đơn vị trọng lượng bằng 2.240 pound hoặc 1.016,0469 kilogram.
công thức là
Tấn dài bắt nguồn từ Vương quốc Anh như một đơn vị đo tiêu chuẩn cho số lượng lớn hàng hóa và vật liệu, đặc biệt trong vận chuyển và thương mại, vào thế kỷ XIX. Nó đã được sử dụng cùng với các đơn vị hoàng gia khác trước khi hệ mét được chấp nhận.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, tấn dài chủ yếu được sử dụng ở Vương quốc Anh và một số quốc gia thuộc Khối thịnh vượng chung để đo lượng lớn hàng hóa, vận chuyển, và trong một số lĩnh vực công nghiệp. Nó ít phổ biến hơn trên toàn cầu, đã phần lớn bị thay thế bởi tấn mét (tấn).