Chuyển đổi tấn (thử nghiệm) (Mỹ) thành dalton

sang các tấn (thử nghiệm) (Mỹ) [AT (Mỹ)] thành dalton [Da], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi dalton thành tấn (thử nghiệm) (Mỹ).




đơn vị khác. Tấn (Thử Nghiệm) (Mỹ) thành Dalton

1 AT (Mỹ) = 1.75645772227366e+25 Da

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 AT (Mỹ) thành Da:
15 AT (Mỹ) = 15 × 1.75645772227366e+25 Da = 2.63468658341049e+26 Da


Tấn (Thử Nghiệm) (Mỹ) thành Dalton đơn vị cơ sở

tấn (thử nghiệm) (Mỹ) dalton

Tấn (Thử Nghiệm) (Mỹ)

Tấn (thử nghiệm) (Mỹ), ký hiệu là AT (Mỹ), là một đơn vị trọng lượng chủ yếu được sử dụng trong ngành thử nghiệm và kim loại quý, tương đương với 31.1034768 gram.

công thức là

Tấn thử nghiệm bắt nguồn từ Hoa Kỳ như một đơn vị đo lường tiêu chuẩn cho hàm lượng kim loại quý trong các phép thử nghiệm, phù hợp với hệ mét nhưng vẫn giữ nguyên thuật ngữ 'tấn' truyền thống để đảm bảo tính nhất quán trong ngành.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, tấn thử nghiệm (AT Mỹ) chủ yếu được sử dụng trong ngành kim loại quý để xác định hàm lượng, đặc biệt trong đo lường độ tinh khiết của vàng và bạc, và là một phần của các chuyển đổi trọng lượng trong danh mục 'Chuyển đổi phổ biến'.


Dalton

Dalton (Da) là đơn vị khối lượng dùng để biểu thị trọng lượng nguyên tử và phân tử, tương đương với một đơn vị khối lượng nguyên tử (amu).

công thức là

Dalton được đặt theo tên của John Dalton, người đã phát triển lý thuyết nguyên tử sơ khai vào đầu thế kỷ XIX. Nó đã được sử dụng rộng rãi trong hóa học và sinh hóa để đo trọng lượng nguyên tử và phân tử.

Bảng chuyển đổi

Dalton thường được sử dụng trong các bối cảnh khoa học để xác định khối lượng của nguyên tử, phân tử và các hạt hạ nguyên tử, giúp giao tiếp chính xác trong hóa học, sinh hóa và sinh học phân tử.



Chuyển đổi tấn (thử nghiệm) (Mỹ) Thành Phổ biến Trọng lượng và Khối lượng Chuyển đổi