Chuyển đổi tấn (thử nghiệm) (Mỹ) thành tấn (đo lường mét)
sang các tấn (thử nghiệm) (Mỹ) [AT (Mỹ)] thành tấn (đo lường mét) [cwt], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi tấn (đo lường mét) thành tấn (thử nghiệm) (Mỹ).
đơn vị khác. Tấn (Thử Nghiệm) (Mỹ) thành Tấn (Đo Lường Mét)
1 AT (Mỹ) = 0.000291666666666667 cwt
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 AT (Mỹ) thành cwt:
15 AT (Mỹ) = 15 × 0.000291666666666667 cwt = 0.004375 cwt
Tấn (Thử Nghiệm) (Mỹ) thành Tấn (Đo Lường Mét) đơn vị cơ sở
tấn (thử nghiệm) (Mỹ) | tấn (đo lường mét) |
---|
Tấn (Thử Nghiệm) (Mỹ)
Tấn (thử nghiệm) (Mỹ), ký hiệu là AT (Mỹ), là một đơn vị trọng lượng chủ yếu được sử dụng trong ngành thử nghiệm và kim loại quý, tương đương với 31.1034768 gram.
công thức là
Tấn thử nghiệm bắt nguồn từ Hoa Kỳ như một đơn vị đo lường tiêu chuẩn cho hàm lượng kim loại quý trong các phép thử nghiệm, phù hợp với hệ mét nhưng vẫn giữ nguyên thuật ngữ 'tấn' truyền thống để đảm bảo tính nhất quán trong ngành.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, tấn thử nghiệm (AT Mỹ) chủ yếu được sử dụng trong ngành kim loại quý để xác định hàm lượng, đặc biệt trong đo lường độ tinh khiết của vàng và bạc, và là một phần của các chuyển đổi trọng lượng trong danh mục 'Chuyển đổi phổ biến'.
Tấn (Đo Lường Mét)
Một tấn (đo lường mét) là đơn vị khối lượng bằng 100 kilogram.
công thức là
Tấn mét bắt nguồn từ Pháp vào thế kỷ 19 như một đơn vị tiêu chuẩn của khối lượng trong thương mại và nông nghiệp, thay thế các đơn vị địa phương cũ. Nó là một phần của hệ mét được thiết lập trong Cách mạng Pháp.
Bảng chuyển đổi
Tấn mét chủ yếu được sử dụng trong nông nghiệp và thương mại ở một số quốc gia để đo lượng lớn sản phẩm, mặc dù việc sử dụng nó ngày càng ít phổ biến hơn với sự chấp nhận rộng rãi của kilogram như đơn vị tiêu chuẩn của khối lượng.