Chuyển đổi milimet/phút thành métơ/giây

sang các milimet/phút [mm/phút] thành métơ/giây [m/s], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi métơ/giây thành milimet/phút.




đơn vị khác. Milimet/phút thành Métơ/giây

1 mm/phút = 1.66666667e-05 m/s

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mm/phút thành m/s:
15 mm/phút = 15 × 1.66666667e-05 m/s = 0.0002500000005 m/s


Milimet/phút thành Métơ/giây đơn vị cơ sở

milimet/phút métơ/giây

Milimet/phút

Milimet trên phút (mm/phút) là một đơn vị tốc độ đo khoảng cách đi được tính bằng milimet trong mỗi phút.

công thức là

Milimet trên phút đã được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khoa học và công nghiệp để định lượng tốc độ chậm, đặc biệt trong kỹ thuật chính xác và quy trình sản xuất. Nó xuất phát từ đơn vị milimet của hệ mét và đơn vị thời gian phút, với việc sử dụng ngày càng tăng cùng với việc áp dụng các phép đo theo hệ mét.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, mm/phút thường được sử dụng trong các lĩnh vực như gia công, in 3D và kiểm tra vật liệu để xác định tốc độ di chuyển hoặc tốc độ xử lý trong các ứng dụng chính xác, quy mô nhỏ.


Métơ/giây

Métơ trên giây (m/s) là đơn vị tốc độ thể hiện khoảng cách đi được tính bằng mét trong mỗi giây.

công thức là

Métơ trên giây đã được sử dụng như một đơn vị tiêu chuẩn của tốc độ trong Hệ đo lường Quốc tế (SI) kể từ khi hệ SI được thông qua vào năm 1960, dựa trên mét được định nghĩa bởi tốc độ ánh sáng.

Bảng chuyển đổi

Nó thường được sử dụng trong vật lý, kỹ thuật và các bối cảnh hàng ngày để đo vận tốc, chẳng hạn như trong vận chuyển, động lực học khí động học và nghiên cứu khoa học.



Chuyển đổi milimet/phút Thành Phổ biến Tốc độ Chuyển đổi