Chuyển đổi milimet/phút thành dặm/giây

sang các milimet/phút [mm/phút] thành dặm/giây [mi/s], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi dặm/giây thành milimet/phút.




đơn vị khác. Milimet/phút thành Dặm/giây

1 mm/phút = 1.03561865580013e-08 mi/s

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mm/phút thành mi/s:
15 mm/phút = 15 × 1.03561865580013e-08 mi/s = 1.55342798370019e-07 mi/s


Milimet/phút thành Dặm/giây đơn vị cơ sở

milimet/phút dặm/giây

Milimet/phút

Milimet trên phút (mm/phút) là một đơn vị tốc độ đo khoảng cách đi được tính bằng milimet trong mỗi phút.

công thức là

Milimet trên phút đã được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khoa học và công nghiệp để định lượng tốc độ chậm, đặc biệt trong kỹ thuật chính xác và quy trình sản xuất. Nó xuất phát từ đơn vị milimet của hệ mét và đơn vị thời gian phút, với việc sử dụng ngày càng tăng cùng với việc áp dụng các phép đo theo hệ mét.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, mm/phút thường được sử dụng trong các lĩnh vực như gia công, in 3D và kiểm tra vật liệu để xác định tốc độ di chuyển hoặc tốc độ xử lý trong các ứng dụng chính xác, quy mô nhỏ.


Dặm/giây

Một dặm trên giây (mi/s) là đơn vị tốc độ thể hiện quãng đường một dặm đi được trong một giây.

công thức là

Dặm trên giây đã được sử dụng chủ yếu trong các bối cảnh khoa học, đặc biệt trong thiên văn học và vật lý, để đo tốc độ cực cao như của các vật thể thiên văn. Việc sử dụng nó đã bị hạn chế do sự tiện lợi của các đơn vị mét trong đo lường khoa học.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, dặm trên giây chủ yếu được sử dụng trong nghiên cứu khoa học, đặc biệt trong vật lý thiên văn và khoa học vũ trụ, để mô tả các hiện tượng tốc độ cao như tốc độ của tàu vũ trụ, sao hoặc các vật thể thiên văn khác.



Chuyển đổi milimet/phút Thành Phổ biến Tốc độ Chuyển đổi