Chuyển đổi milimet/phút thành dặm/giờ
sang các milimet/phút [mm/phút] thành dặm/giờ [mi/h], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi dặm/giờ thành milimet/phút.
đơn vị khác. Milimet/phút thành Dặm/giờ
1 mm/phút = 3.72822716088046e-05 mi/h
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mm/phút thành mi/h:
15 mm/phút = 15 × 3.72822716088046e-05 mi/h = 0.000559234074132069 mi/h
Milimet/phút thành Dặm/giờ đơn vị cơ sở
milimet/phút | dặm/giờ |
---|
Milimet/phút
Milimet trên phút (mm/phút) là một đơn vị tốc độ đo khoảng cách đi được tính bằng milimet trong mỗi phút.
công thức là
Milimet trên phút đã được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khoa học và công nghiệp để định lượng tốc độ chậm, đặc biệt trong kỹ thuật chính xác và quy trình sản xuất. Nó xuất phát từ đơn vị milimet của hệ mét và đơn vị thời gian phút, với việc sử dụng ngày càng tăng cùng với việc áp dụng các phép đo theo hệ mét.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, mm/phút thường được sử dụng trong các lĩnh vực như gia công, in 3D và kiểm tra vật liệu để xác định tốc độ di chuyển hoặc tốc độ xử lý trong các ứng dụng chính xác, quy mô nhỏ.
Dặm/giờ
Dặm trên giờ (mi/h) là một đơn vị tốc độ thể hiện số dặm đi được trong một giờ.
công thức là
Dặm trên giờ đã được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ và Vương quốc Anh để đo tốc độ, đặc biệt trong giao thông vận tải, kể từ khi hệ thống đế được chấp nhận. Việc sử dụng nó bắt nguồn từ việc sử dụng rộng rãi dặm như một đơn vị đo khoảng cách trước khi tiêu chuẩn hóa theo hệ mét.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, mi/h thường được sử dụng ở Hoa Kỳ và một số quốc gia khác để biểu thị tốc độ phương tiện, giới hạn tốc độ và các vận tốc liên quan đến giao thông vận tải. Nó vẫn là một đơn vị tiêu chuẩn trong các bối cảnh hệ thống đế phổ biến.