Chuyển đổi dặm/giờ thành kilômét/giây

sang các dặm/giờ [mi/h] thành kilômét/giây [km/s], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi kilômét/giây thành dặm/giờ.




đơn vị khác. Dặm/giờ thành Kilômét/giây

1 mi/h = 0.00044704 km/s

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mi/h thành km/s:
15 mi/h = 15 × 0.00044704 km/s = 0.0067056 km/s


Dặm/giờ thành Kilômét/giây đơn vị cơ sở

dặm/giờ kilômét/giây

Dặm/giờ

Dặm trên giờ (mi/h) là một đơn vị tốc độ thể hiện số dặm đi được trong một giờ.

công thức là

Dặm trên giờ đã được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ và Vương quốc Anh để đo tốc độ, đặc biệt trong giao thông vận tải, kể từ khi hệ thống đế được chấp nhận. Việc sử dụng nó bắt nguồn từ việc sử dụng rộng rãi dặm như một đơn vị đo khoảng cách trước khi tiêu chuẩn hóa theo hệ mét.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, mi/h thường được sử dụng ở Hoa Kỳ và một số quốc gia khác để biểu thị tốc độ phương tiện, giới hạn tốc độ và các vận tốc liên quan đến giao thông vận tải. Nó vẫn là một đơn vị tiêu chuẩn trong các bối cảnh hệ thống đế phổ biến.


Kilômét/giây

Một kilômét trên giây (km/s) là đơn vị tốc độ thể hiện khoảng cách của một kilômét đi qua trong một giây.

công thức là

Kilômét trên giây đã được sử dụng trong các bối cảnh khoa học, đặc biệt trong thiên văn học và vật lý, để đo tốc độ cao như tốc độ của các vật thể thiên văn và tàu vũ trụ. Việc sử dụng nó trở nên nổi bật với sự phát triển của các kỹ thuật đo lường chính xác vào thế kỷ 20.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, km/s chủ yếu được sử dụng trong thiên văn học, vật lý thiên văn và khoa học vũ trụ để mô tả vận tốc của các sao, thiên hà và tàu vũ trụ. Nó cũng được sử dụng trong nghiên cứu khoa học liên quan đến các hiện tượng tốc độ cao.



Chuyển đổi dặm/giờ Thành Phổ biến Tốc độ Chuyển đổi