Chuyển đổi dặm/giờ thành Tốc độ vũ trụ - giây
sang các dặm/giờ [mi/h] thành Tốc độ vũ trụ - giây [None], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Tốc độ vũ trụ - giây thành dặm/giờ.
đơn vị khác. Dặm/giờ thành Tốc Độ Vũ Trụ - Giây
1 mi/h = 3.99142857142857e-05 None
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mi/h thành None:
15 mi/h = 15 × 3.99142857142857e-05 None = 0.000598714285714286 None
Dặm/giờ thành Tốc Độ Vũ Trụ - Giây đơn vị cơ sở
dặm/giờ | Tốc độ vũ trụ - giây |
---|
Dặm/giờ
Dặm trên giờ (mi/h) là một đơn vị tốc độ thể hiện số dặm đi được trong một giờ.
công thức là
Dặm trên giờ đã được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ và Vương quốc Anh để đo tốc độ, đặc biệt trong giao thông vận tải, kể từ khi hệ thống đế được chấp nhận. Việc sử dụng nó bắt nguồn từ việc sử dụng rộng rãi dặm như một đơn vị đo khoảng cách trước khi tiêu chuẩn hóa theo hệ mét.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, mi/h thường được sử dụng ở Hoa Kỳ và một số quốc gia khác để biểu thị tốc độ phương tiện, giới hạn tốc độ và các vận tốc liên quan đến giao thông vận tải. Nó vẫn là một đơn vị tiêu chuẩn trong các bối cảnh hệ thống đế phổ biến.
Tốc Độ Vũ Trụ - Giây
Tốc độ vũ trụ là vận tốc tối thiểu mà một vật thể phải có để thoát khỏi ảnh hưởng trọng lực của một thiên thể mà không cần thêm lực đẩy.
công thức là
Khái niệm về tốc độ vũ trụ bắt nguồn từ đầu thế kỷ 20 với sự phát triển của cơ học quỹ đạo và khám phá không gian, ban đầu được sử dụng để mô tả tốc độ thoát khỏi các hành tinh và Trái đất.
Bảng chuyển đổi
Tốc độ vũ trụ được sử dụng trong vật lý thiên văn và khoa học không gian để xác định tốc độ thoát khỏi các tàu vũ trụ và thiên thể, hỗ trợ lập kế hoạch nhiệm vụ và hiểu rõ ảnh hưởng trọng lực.