Chuyển đổi dặm/giờ thành métơ/giờ

sang các dặm/giờ [mi/h] thành métơ/giờ [m/h], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi métơ/giờ thành dặm/giờ.




đơn vị khác. Dặm/giờ thành Métơ/giờ

1 mi/h = 1609.34387125249 m/h

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mi/h thành m/h:
15 mi/h = 15 × 1609.34387125249 m/h = 24140.1580687874 m/h


Dặm/giờ thành Métơ/giờ đơn vị cơ sở

dặm/giờ métơ/giờ

Dặm/giờ

Dặm trên giờ (mi/h) là một đơn vị tốc độ thể hiện số dặm đi được trong một giờ.

công thức là

Dặm trên giờ đã được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ và Vương quốc Anh để đo tốc độ, đặc biệt trong giao thông vận tải, kể từ khi hệ thống đế được chấp nhận. Việc sử dụng nó bắt nguồn từ việc sử dụng rộng rãi dặm như một đơn vị đo khoảng cách trước khi tiêu chuẩn hóa theo hệ mét.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, mi/h thường được sử dụng ở Hoa Kỳ và một số quốc gia khác để biểu thị tốc độ phương tiện, giới hạn tốc độ và các vận tốc liên quan đến giao thông vận tải. Nó vẫn là một đơn vị tiêu chuẩn trong các bối cảnh hệ thống đế phổ biến.


Métơ/giờ

Mét trên giờ (m/h) là một đơn vị tốc độ thể hiện khoảng cách tính bằng mét đi được trong một giờ.

công thức là

Mét trên giờ đã được sử dụng trong lịch sử trong nhiều bối cảnh để đo tốc độ chậm, đặc biệt trong các lĩnh vực như vận tải và kỹ thuật, mặc dù ngày nay ít phổ biến hơn do việc áp dụng các đơn vị SI như mét trên giây.

Bảng chuyển đổi

Hiện tại, mét trên giờ chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng chuyên biệt như đo các quá trình di chuyển chậm, giám sát môi trường hoặc trong một số bối cảnh công nghiệp nơi cần đo lường chính xác tốc độ thấp.



Chuyển đổi dặm/giờ Thành Phổ biến Tốc độ Chuyển đổi