Chuyển đổi mét/phút thành bước/giây
sang các mét/phút [m/phút] thành bước/giây [ft/s], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi bước/giây thành mét/phút.
đơn vị khác. Mét/phút thành Bước/giây
1 m/phút = 0.0546806650262467 ft/s
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 m/phút thành ft/s:
15 m/phút = 15 × 0.0546806650262467 ft/s = 0.820209975393701 ft/s
Mét/phút thành Bước/giây đơn vị cơ sở
mét/phút | bước/giây |
---|
Mét/phút
Mét trên phút (m/phút) là một đơn vị tốc độ thể hiện khoảng cách tính bằng mét đi được trong một phút.
công thức là
Mét trên phút đã được sử dụng trong lịch sử trong nhiều lĩnh vực như sản xuất và vận tải để đo tốc độ, đặc biệt trước khi phổ biến các đơn vị SI. Đây là một đơn vị dẫn xuất dựa trên mét, đơn vị cơ sở của chiều dài trong hệ SI, và phút, một đơn vị của thời gian.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, m/phút chủ yếu được sử dụng trong các bối cảnh công nghiệp và kỹ thuật để đo tốc độ tuyến tính, đặc biệt ở những nơi cần độ chính xác ở mức phút, mặc dù đơn vị SI mét trên giây (m/s) phổ biến hơn trong các ứng dụng khoa học.
Bước/giây
Bước trên giây (ft/s) là một đơn vị tốc độ thể hiện khoảng cách của một bước đi trong một giây.
công thức là
Bước trên giây đã được sử dụng trong lịch sử trong kỹ thuật, vật lý và hàng không, bắt nguồn từ hệ đo lường đế chế nơi bước là một đơn vị chiều dài tiêu chuẩn. Việc sử dụng nó tồn tại trước hệ mét và phổ biến ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác sử dụng hệ đo đế chế.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, ft/s chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực như vật lý, kỹ thuật và hàng không để đo tốc độ, đặc biệt trong các bối cảnh mà hệ đo đế chế là tiêu chuẩn. Nó cũng được sử dụng trong thể thao và tiêu chuẩn an toàn liên quan đến đo tốc độ.