Chuyển đổi knot (UK) thành centimet/giây
sang các knot (UK) [kt (UK)] thành centimet/giây [cm/s], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi centimet/giây thành knot (UK).
đơn vị khác. Knot (Uk) thành Centimet/giây
1 kt (UK) = 51.47733333 cm/s
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 kt (UK) thành cm/s:
15 kt (UK) = 15 × 51.47733333 cm/s = 772.15999995 cm/s
Knot (Uk) thành Centimet/giây đơn vị cơ sở
knot (UK) | centimet/giây |
---|
Knot (Uk)
Một knot (kt) là đơn vị tốc độ bằng một hải lý hàng giờ, thường được sử dụng trong hàng hải và hàng không.
công thức là
Knot bắt nguồn từ thế kỷ 17 như một đơn vị đo lường tốc độ của thủy thủ sử dụng một thiết bị gọi là chip log, liên quan đến việc đếm số knot đi qua tay của thủy thủ trong một khoảng thời gian nhất định. Nó đã trở thành đơn vị tốc độ hàng hải tiêu chuẩn theo thời gian.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, knot chủ yếu được sử dụng trong ngành hàng hải và hàng không trên toàn thế giới để đo tốc độ tàu thuyền và máy bay, giữ gìn ý nghĩa lịch sử và ứng dụng thực tế của nó.
Centimet/giây
Một đơn vị tốc độ thể hiện khoảng cách của một centimet đi được trong một giây.
công thức là
Centimet trên giây đã được sử dụng trong các bối cảnh khoa học và kỹ thuật, nơi các đơn vị theo hệ mét là tiêu chuẩn, đặc biệt trước khi phổ biến của các đơn vị SI. Đây là một đơn vị dẫn xuất dựa trên centimet và giây, cả hai đều có nguồn gốc lịch sử trong hệ mét phát triển tại Pháp vào cuối thế kỷ 18.
Bảng chuyển đổi
Centimet trên giây chủ yếu được sử dụng trong nghiên cứu khoa học, động lực học chất lỏng và các ứng dụng kỹ thuật nơi cần đo tốc độ nhỏ. Nó cũng được sử dụng trong một số lĩnh vực như sinh học và vật lý để đo vận tốc chính xác.