Chuyển đổi megamet/lít thành kilômét/galon (Mỹ)

sang các megamet/lít [Mm/L] thành kilômét/galon (Mỹ) [km/gal], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi kilômét/galon (Mỹ) thành megamet/lít.




đơn vị khác. Megamet/lít thành Kilômét/galon (Mỹ)

1 Mm/L = 3785.41178340029 km/gal

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 Mm/L thành km/gal:
15 Mm/L = 15 × 3785.41178340029 km/gal = 56781.1767510044 km/gal


Megamet/lít thành Kilômét/galon (Mỹ) đơn vị cơ sở

megamet/lít kilômét/galon (Mỹ)

Megamet/lít

Một megamét trên lít (Mm/L) là đơn vị tiêu thụ nhiên liệu đo lường số megamét đi được trên mỗi lít nhiên liệu tiêu thụ.

công thức là

Đơn vị megamét/lít đã được sử dụng chủ yếu trong các bối cảnh khoa học và kỹ thuật để thể hiện hiệu quả nhiên liệu quy mô lớn, mặc dù nó không phải là một đơn vị tiêu chuẩn trong sử dụng hàng ngày. Việc áp dụng của nó hạn chế và chủ yếu dành cho các ứng dụng chuyên biệt.

Bảng chuyển đổi

Hiện tại, đơn vị megamét/lít hiếm khi được sử dụng trong các tình huống thực tế; nó chủ yếu được sử dụng trong các phân tích lý thuyết hoặc học thuật liên quan đến khoảng cách lớn và đo lường tiêu thụ nhiên liệu.


Kilômét/galon (Mỹ)

Kilômét trên mỗi galon (Mỹ) là đơn vị đo hiệu quả nhiên liệu thể hiện số kilômét đã đi được trên mỗi galon nhiên liệu tiêu thụ của Mỹ.

công thức là

Đơn vị km/gal bắt nguồn từ nhu cầu đo hiệu quả nhiên liệu ở các quốc gia sử dụng hệ mét, kết hợp với galon theo tiêu chuẩn của Mỹ, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ để đánh giá tiêu thụ nhiên liệu của ô tô.

Bảng chuyển đổi

Đơn vị này được sử dụng ở Hoa Kỳ để thể hiện hiệu quả nhiên liệu của phương tiện, đặc biệt trong các bối cảnh mà khoảng cách theo hệ mét được ưa chuộng nhưng tiêu thụ nhiên liệu lại được đo bằng galon của Mỹ.



Chuyển đổi megamet/lít Thành Phổ biến Tiêu thụ nhiên liệu Chuyển đổi