Chuyển đổi gigamétơ/lít thành hải lý/galon (Mỹ)

sang các gigamétơ/lít [Gm/L] thành hải lý/galon (Mỹ) [n.mile/gal], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi hải lý/galon (Mỹ) thành gigamétơ/lít.




đơn vị khác. Gigamétơ/lít thành Hải Lý/galon (Mỹ)

1 Gm/L = 2042585.76981105 n.mile/gal

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 Gm/L thành n.mile/gal:
15 Gm/L = 15 × 2042585.76981105 n.mile/gal = 30638786.5471658 n.mile/gal


Gigamétơ/lít thành Hải Lý/galon (Mỹ) đơn vị cơ sở

gigamétơ/lít hải lý/galon (Mỹ)

Gigamétơ/lít

Gigamétơ trên lít (Gm/L) là một đơn vị tiêu thụ nhiên liệu đo khoảng cách đi được tính bằng gigamétơ trên mỗi lít nhiên liệu tiêu thụ.

công thức là

Gigamétơ (Gm) là một đơn vị đo chiều dài theo hệ mét bằng một tỷ mét, được giới thiệu như một phần của hệ mét. Việc sử dụng Gm/L trong tiêu thụ nhiên liệu không phổ biến và chủ yếu mang tính lý thuyết, vì các đơn vị điển hình là km/L hoặc dặm trên gallon.

Bảng chuyển đổi

Gm/L hiếm khi được sử dụng trong các ứng dụng thực tế; nó có thể xuất hiện trong các bối cảnh khoa học hoặc các tính toán lý thuyết quy mô lớn liên quan đến khoảng cách rộng lớn và hiệu quả nhiên liệu, nhưng không phải là một đơn vị tiêu chuẩn trong đo lường tiêu thụ nhiên liệu hàng ngày.


Hải Lý/galon (Mỹ)

Hải lý trên mỗi gallon (Mỹ) là đơn vị đo hiệu quả nhiên liệu, đo khoảng cách đi được tính bằng hải lý trên mỗi gallon nhiên liệu tiêu thụ.

công thức là

Đơn vị bắt nguồn từ các bối cảnh hàng hải và hàng không, nơi hải lý là tiêu chuẩn cho việc định hướng, và nó đã được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ để đánh giá tiêu thụ nhiên liệu của tàu và máy bay.

Bảng chuyển đổi

Hiện tại, đơn vị này được sử dụng trong các ngành hàng hải và hàng không đặc thù tại Hoa Kỳ để đánh giá hiệu quả nhiên liệu, mặc dù ít phổ biến hơn các đơn vị khác như dặm trên gallon hoặc lít trên 100 km.



Chuyển đổi gigamétơ/lít Thành Phổ biến Tiêu thụ nhiên liệu Chuyển đổi