Chuyển đổi pound-foot/giờ thành mã lực (550 ft*lbf/s)

sang các pound-foot/giờ [lbf*ft/h] thành mã lực (550 ft*lbf/s) [hp], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi mã lực (550 ft*lbf/s) thành pound-foot/giờ.




đơn vị khác. Pound-Foot/giờ thành Mã Lực (550 Ft*lbf/s)

1 lbf*ft/h = 5.050502883197e-07 hp

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 lbf*ft/h thành hp:
15 lbf*ft/h = 15 × 5.050502883197e-07 hp = 7.57575432479549e-06 hp


Pound-Foot/giờ thành Mã Lực (550 Ft*lbf/s) đơn vị cơ sở

pound-foot/giờ mã lực (550 ft*lbf/s)

Pound-Foot/giờ

Pound-foot mỗi giờ (lbf·ft/h) là một đơn vị công suất thể hiện lượng công việc thực hiện trong foot-pound mỗi giờ, thường được sử dụng trong kỹ thuật để đo công suất đầu ra hoặc tiêu thụ.

công thức là

Pound-foot mỗi giờ bắt nguồn từ hệ thống đơn vị imperial, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ, để định lượng công suất trong các lĩnh vực cơ khí và kỹ thuật. Việc sử dụng đã giảm đi khi áp dụng hệ SI nhưng vẫn còn phù hợp trong một số ngành công nghiệp.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, pound-foot mỗi giờ chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực kỹ thuật nhất định, như kỹ thuật cơ khí và hàng không vũ trụ, để đo công suất trong các hệ thống sử dụng đơn vị imperial. Nó cũng được sử dụng trong dữ liệu lịch sử và hệ thống kế thừa.


Mã Lực (550 Ft*lbf/s)

Mã lực (hp) là một đơn vị đo công suất, được định nghĩa là 550 foot-pound công việc mỗi giây (ft·lbf/s).

công thức là

Mã lực được phát triển bởi James Watt vào cuối thế kỷ 18 để so sánh công suất của động cơ hơi nước với ngựa kéo, và nó trở thành một đơn vị tiêu chuẩn để đo công suất động cơ.

Bảng chuyển đổi

Mã lực vẫn được sử dụng rộng rãi ngày nay để đánh giá công suất của động cơ và máy móc trong các ứng dụng ô tô, hàng không và công nghiệp.



Chuyển đổi pound-foot/giờ Thành Phổ biến Nguồn điện Chuyển đổi