Chuyển đổi gigawatt thành foot pound-force/hour

sang các gigawatt [GW] thành foot pound-force/hour [ft*lbf/h], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi foot pound-force/hour thành gigawatt.




đơn vị khác. Gigawatt thành Foot Pound-Force/hour

1 GW = 2655224419567.94 ft*lbf/h

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 GW thành ft*lbf/h:
15 GW = 15 × 2655224419567.94 ft*lbf/h = 39828366293519.1 ft*lbf/h


Gigawatt thành Foot Pound-Force/hour đơn vị cơ sở

gigawatt foot pound-force/hour

Gigawatt

Một gigawatt (GW) là đơn vị công suất bằng một tỷ watt, được sử dụng để đo lường sản lượng điện lớn hoặc tiêu thụ điện lớn.

công thức là

Gigawatt được giới thiệu như một phần của hệ mét để biểu thị các lượng công suất lớn, đặc biệt trong kỹ thuật điện và các dự án năng lượng, trở nên phổ biến rộng rãi vào thế kỷ 20 với sự phát triển của các nhà máy điện lớn và lưới điện quốc gia.

Bảng chuyển đổi

Gigawatt thường được sử dụng ngày nay để định lượng công suất của các nhà máy điện, sản xuất năng lượng và mức tiêu thụ điện quốc gia hoặc khu vực, đặc biệt trong các dự án năng lượng tái tạo và hạ tầng quy mô lớn.


Foot Pound-Force/hour

Foot pound-force mỗi giờ (ft*lbf/h) là một đơn vị công suất thể hiện lượng công làm trong foot-pound trong vòng một giờ.

công thức là

Foot pound-force là một đơn vị công hoặc năng lượng của đế chế, và việc sử dụng nó trong các đo lường công suất như ft*lbf/h đã phổ biến trong các lĩnh vực kỹ thuật tại Hoa Kỳ. Nó đã được sử dụng trong lịch sử trong các bối cảnh cơ khí và nhiệt động lực học trước khi áp dụng các đơn vị SI.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, ft*lbf/h chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng kỹ thuật cụ thể, chẳng hạn như đo lường các đầu ra công nhỏ trong các hệ thống cơ khí, mặc dù nó phần lớn đã được thay thế bằng các đơn vị SI như watt trong hầu hết các lĩnh vực khoa học và quốc tế.



Chuyển đổi gigawatt Thành Phổ biến Nguồn điện Chuyển đổi