Chuyển đổi tấn (chất nổ) thành dyne centimeter
sang các tấn (chất nổ) [ton] thành dyne centimeter [dyn*cm], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi dyne centimeter thành tấn (chất nổ).
đơn vị khác. Tấn (Chất Nổ) thành Dyne Centimeter
1 ton = 4.184e+16 dyn*cm
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 ton thành dyn*cm:
15 ton = 15 × 4.184e+16 dyn*cm = 6.276e+17 dyn*cm
Tấn (Chất Nổ) thành Dyne Centimeter đơn vị cơ sở
tấn (chất nổ) | dyne centimeter |
---|
Tấn (Chất Nổ)
Một tấn (chất nổ) là đơn vị đo lường dùng để xác định sức công phá tương đương với một tấn TNT, thường được sử dụng trong quân sự và phá hoại.
công thức là
Tấn (chất nổ) bắt nguồn từ một đơn vị đo tiêu chuẩn để so sánh năng lượng nổ, với việc sử dụng trở nên nổi bật trong thế kỷ 20 cho các ứng dụng quân sự và công nghiệp, phù hợp với việc chấp nhận tấn như một đơn vị khối lượng và năng lượng.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, tấn (chất nổ) chủ yếu được sử dụng trong các ngành quân sự, phá hoại và khai thác mỏ để ước tính lượng nổ và tác động, thường được thể hiện bằng khối lượng TNT tương đương để đảm bảo an toàn và lập kế hoạch.
Dyne Centimeter
Một dyne centimet (dyn·cm) là đơn vị năng lượng hoặc công suất bằng với công làm khi một lực 1 dyne tác dụng qua một khoảng cách 1 centimet.
công thức là
Dyne centimet bắt nguồn từ hệ thống đơn vị centimet-gram-giây (CGS), thường được sử dụng trong vật lý trước khi áp dụng hệ SI, để đo lượng nhỏ năng lượng hoặc công suất.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, dyne centimet chủ yếu được sử dụng trong vật lý lý thuyết và các lĩnh vực chuyên biệt liên quan đến đơn vị CGS, nhưng phần lớn đã bị thay thế bằng jun trong hầu hết các ứng dụng thực tế.