Chuyển đổi megajoule thành kilogam-điện lực centimet
sang các megajoule [MJ] thành kilogam-điện lực centimet [kgf*cm], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi kilogam-điện lực centimet thành megajoule.
đơn vị khác. Megajoule thành Kilogam-Điện Lực Centimet
1 MJ = 10197162.1297793 kgf*cm
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 MJ thành kgf*cm:
15 MJ = 15 × 10197162.1297793 kgf*cm = 152957431.946689 kgf*cm
Megajoule thành Kilogam-Điện Lực Centimet đơn vị cơ sở
megajoule | kilogam-điện lực centimet |
---|
Megajoule
Một megajoule (MJ) là đơn vị năng lượng bằng một triệu joule.
công thức là
Megajoule được giới thiệu như một phần của hệ mét để đo lượng năng lượng lớn, đặc biệt trong các lĩnh vực khoa học và kỹ thuật, phù hợp với các đơn vị SI được thiết lập vào thế kỷ 20.
Bảng chuyển đổi
Megajoule được sử dụng trong các lĩnh vực như vật lý, kỹ thuật và ngành năng lượng để định lượng các lượng năng lượng lớn, bao gồm trong sản xuất năng lượng, tiêu thụ và nghiên cứu khoa học.
Kilogam-Điện Lực Centimet
Kilogam-điện lực centimet (kgf·cm) là một đơn vị mô-men xoắn hoặc mô-men lực, đại diện cho lực của một kilogam-điện lực tác dụng tại một khoảng cách một centimet từ điểm quay.
công thức là
Kilogam-điện lực centimet bắt nguồn từ việc sử dụng kilogam-điện lực như một đơn vị lực trong hệ mét, kết hợp với centimet như một đơn vị chiều dài, chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực cơ khí và kỹ thuật trước khi hệ SI được chấp nhận rộng rãi.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, kgf·cm phần lớn được coi là một đơn vị không thuộc hệ SI và được sử dụng trong một số lĩnh vực kỹ thuật, chẳng hạn như đo mô-men xoắn trong các ứng dụng ô tô và cơ khí, nhưng dần dần được thay thế bằng các đơn vị SI như Newton-mét (Nm).