Chuyển đổi mili-joule thành giờ mã lực (métric)
sang các mili-joule [mJ] thành giờ mã lực (métric) [hp*h], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi giờ mã lực (métric) thành mili-joule.
đơn vị khác. Mili-Joule thành Giờ Mã Lực (Métric)
1 mJ = 3.77672671473307e-10 hp*h
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mJ thành hp*h:
15 mJ = 15 × 3.77672671473307e-10 hp*h = 5.6650900720996e-09 hp*h
Mili-Joule thành Giờ Mã Lực (Métric) đơn vị cơ sở
mili-joule | giờ mã lực (métric) |
---|
Mili-Joule
Một mili-joule (mJ) là đơn vị năng lượng bằng một phần nghìn của một jun, trong đó 1 jun bằng 1 newton mét hoặc 1 kg·m²/s².
công thức là
Mili-joule được bắt nguồn từ đơn vị cơ sở SI jun, với tiền tố 'milli' chỉ ra hệ số 10⁻³. Nó đã được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học và kỹ thuật để đo lượng năng lượng nhỏ, đặc biệt trong các lĩnh vực như điện tử và sinh học cơ khí.
Bảng chuyển đổi
Mili-joule thường được sử dụng ngày nay để định lượng các lượng năng lượng nhỏ trong điện tử, ứng dụng y sinh, và các phép đo năng lượng nơi độ chính xác ở quy mô nhỏ là cần thiết.
Giờ Mã Lực (Métric)
Một đơn vị năng lượng thể hiện lượng công làm bởi một mã lực trong một giờ, tương đương 745,7 jun.
công thức là
Giờ mã lực đã từng được sử dụng để định lượng năng lượng trong các bối cảnh cơ khí và kỹ thuật, đặc biệt trong thời kỳ hơi nước và động cơ đầu tiên, nhưng phần lớn đã được thay thế bằng các đơn vị năng lượng tiêu chuẩn như jun và kilowatt-giờ.
Bảng chuyển đổi
Ít được sử dụng trong thực hành hiện đại, nhưng vẫn có thể xuất hiện trong các hệ thống cũ hoặc các ứng dụng công nghiệp đặc thù để đo lường năng lượng đầu ra hoặc tiêu thụ liên quan đến thiết bị có công suất mã lực.