Chuyển đổi mega Btu (IT) thành dyne centimeter
sang các mega Btu (IT) [MBtu (IT)] thành dyne centimeter [dyn*cm], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi dyne centimeter thành mega Btu (IT).
đơn vị khác. Mega Btu (It) thành Dyne Centimeter
1 MBtu (IT) = 1.05505585262e+16 dyn*cm
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 MBtu (IT) thành dyn*cm:
15 MBtu (IT) = 15 × 1.05505585262e+16 dyn*cm = 1.58258377893e+17 dyn*cm
Mega Btu (It) thành Dyne Centimeter đơn vị cơ sở
mega Btu (IT) | dyne centimeter |
---|
Mega Btu (It)
Một mega Btu (MBtu) là đơn vị năng lượng bằng một triệu đơn vị nhiệt của Anh, chủ yếu được sử dụng trong ngành năng lượng để đo lượng nhiệt lớn.
công thức là
Mega Btu bắt nguồn từ đơn vị nhiệt của Anh (Btu), một đơn vị truyền thống của năng lượng nhiệt. Nó đã trở thành tiêu chuẩn trong ngành năng lượng để định lượng các lượng năng lượng lớn, đặc biệt trong các ngành dầu khí và điện lực, nhằm tạo điều kiện dễ dàng hơn trong đo lường và so sánh.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, MBtu chủ yếu được sử dụng trong ngành năng lượng để lập hóa đơn, báo cáo và phân tích tiêu thụ hoặc sản xuất năng lượng lớn, đặc biệt trong các lĩnh vực khí tự nhiên, sưởi ấm và phát điện.
Dyne Centimeter
Một dyne centimet (dyn·cm) là đơn vị năng lượng hoặc công suất bằng với công làm khi một lực 1 dyne tác dụng qua một khoảng cách 1 centimet.
công thức là
Dyne centimet bắt nguồn từ hệ thống đơn vị centimet-gram-giây (CGS), thường được sử dụng trong vật lý trước khi áp dụng hệ SI, để đo lượng nhỏ năng lượng hoặc công suất.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, dyne centimet chủ yếu được sử dụng trong vật lý lý thuyết và các lĩnh vực chuyên biệt liên quan đến đơn vị CGS, nhưng phần lớn đã bị thay thế bằng jun trong hầu hết các ứng dụng thực tế.