Chuyển đổi gigajoule thành kilocalorie (th)

sang các gigajoule [GJ] thành kilocalorie (th) [kcal (th)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi kilocalorie (th) thành gigajoule.




đơn vị khác. Gigajoule thành Kilocalorie (Th)

1 GJ = 239005.736137667 kcal (th)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 GJ thành kcal (th):
15 GJ = 15 × 239005.736137667 kcal (th) = 3585086.04206501 kcal (th)


Gigajoule thành Kilocalorie (Th) đơn vị cơ sở

gigajoule kilocalorie (th)

Gigajoule

Một gigajoule (GJ) là đơn vị năng lượng bằng một tỷ joule, được sử dụng để đo lượng năng lượng lớn như trong sản xuất điện và tiêu thụ nhiên liệu.

công thức là

Gigajoule được giới thiệu như một phần của Hệ thống Đơn vị Quốc tế (SI) để cung cấp một tiêu chuẩn đo lường cho các lượng năng lượng quy mô lớn, đặc biệt trong các bối cảnh khoa học và công nghiệp, và đã trở nên nổi bật vào thế kỷ 20.

Bảng chuyển đổi

Gigajoule thường được sử dụng ngày nay để định lượng năng lượng trong các lĩnh vực như sản xuất năng lượng, tiêu thụ và kỹ thuật, đặc biệt cho các hệ thống quy mô lớn như nhà máy điện, lưu trữ nhiên liệu và kiểm toán năng lượng.


Kilocalorie (Th)

Một kilocalorie (kcal) là đơn vị năng lượng bằng 1.000 calo, thường được sử dụng để đo lượng năng lượng trong thực phẩm và đồ uống.

công thức là

Kilocalorie bắt nguồn từ thế kỷ 19 như một đơn vị để đo lượng nhiệt năng, đặc biệt trong dinh dưỡng và nhiệt động lực học. Nó đã được chấp nhận rộng rãi vào đầu thế kỷ 20 để đo năng lượng chế độ ăn uống.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, kilocalorie chủ yếu được sử dụng trong dinh dưỡng để thể hiện lượng năng lượng trong thực phẩm và đồ uống, mặc dù thường được gọi đơn giản là 'calo' trong ngôn ngữ hàng ngày.



Chuyển đổi gigajoule Thành Phổ biến Năng lượng Chuyển đổi