Chuyển đổi mét lực gram thành Btu (IT)

sang các mét lực gram [gf*m] thành Btu (IT) [Btu (IT)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Btu (IT) thành mét lực gram.




đơn vị khác. Mét Lực Gram thành Btu (It)

1 gf*m = 9.29491078600247e-06 Btu (IT)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 gf*m thành Btu (IT):
15 gf*m = 15 × 9.29491078600247e-06 Btu (IT) = 0.000139423661790037 Btu (IT)


Mét Lực Gram thành Btu (It) đơn vị cơ sở

mét lực gram Btu (IT)

Mét Lực Gram

Một mét lực gram (gf·m) là đơn vị mô-men xoắn hoặc lực tác dụng, đại diện cho lực của một gram-force tác dụng tại một khoảng cách một mét từ điểm quay.

công thức là

Mét lực gram bắt nguồn từ việc sử dụng gram-force như một đơn vị lực trong hệ thống centimet-gram-giây (CGS), chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học và kỹ thuật trước khi áp dụng các đơn vị SI.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, mét lực gram hiếm khi được sử dụng; nó chủ yếu mang tính lịch sử hoặc trong các ứng dụng đặc thù nơi các đơn vị CGS vẫn được tham chiếu, nhưng hầu hết các phép đo mô-men xoắn đều được thể hiện bằng các đơn vị SI như newton-mét.


Btu (It)

Btu (IT) là một đơn vị năng lượng dùng để đo lượng nhiệt cần thiết để nâng nhiệt độ của một pound nước lên một độ Fahrenheit, dựa trên tiêu chuẩn Bảng Quốc tế (IT).

công thức là

Btu (IT) bắt nguồn từ đơn vị nhiệt của Anh, đã được điều chỉnh phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế để cung cấp một phép đo nhiệt năng nhất quán, đặc biệt trong các lĩnh vực kỹ thuật và nhiệt động lực học.

Bảng chuyển đổi

Btu (IT) chủ yếu được sử dụng trong ngành năng lượng, bao gồm sưởi ấm, làm mát và phát điện, để định lượng nội dung năng lượng và hiệu quả trong các hệ thống tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế.



Chuyển đổi mét lực gram Thành Phổ biến Năng lượng Chuyển đổi