Chuyển đổi Terabyte (10^12 bytes) thành Petabyte (10^15 bytes)

sang các Terabyte (10^12 bytes) [TB] thành Petabyte (10^15 bytes) [PB], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Petabyte (10^15 bytes) thành Terabyte (10^12 bytes).




đơn vị khác. Terabyte (10^12 Bytes) thành Petabyte (10^15 Bytes)

1 TB = 0.001 PB

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 TB thành PB:
15 TB = 15 × 0.001 PB = 0.015 PB


Terabyte (10^12 Bytes) thành Petabyte (10^15 Bytes) đơn vị cơ sở

Terabyte (10^12 bytes) Petabyte (10^15 bytes)

Terabyte (10^12 Bytes)

Một terabyte (TB) là đơn vị thông tin kỹ thuật số bằng 10^12 byte, thường được sử dụng để đo dung lượng lưu trữ dữ liệu.

công thức là

Thuật ngữ 'terabyte' được giới thiệu vào những năm 1990 khi dung lượng lưu trữ tăng lên, sau khi áp dụng tiền tố nhị phân 'tera' từ hệ mét, mặc dù nó thường được sử dụng dưới dạng thập phân cho các thiết bị lưu trữ.

Bảng chuyển đổi

Các terabyte ngày nay được sử dụng rộng rãi để định lượng dung lượng lưu trữ dữ liệu trong ổ cứng, ổ đĩa thể rắn, trung tâm dữ liệu và dịch vụ lưu trữ đám mây, phản ánh dung lượng dữ liệu quy mô lớn.


Petabyte (10^15 Bytes)

Một petabyte (PB) là đơn vị của thông tin kỹ thuật số bằng 10^15 byte hoặc 1.000.000.000.000.000 byte.

công thức là

Petabyte đã được giới thiệu như một phần của tiền tố nhị phân và thập phân cho các đơn vị lưu trữ dữ liệu lớn, ngày càng nổi bật với sự phát triển của dữ liệu lớn và các trung tâm dữ liệu quy mô lớn vào đầu thế kỷ 21.

Bảng chuyển đổi

Petabyte được sử dụng để đo dung lượng lưu trữ dữ liệu quy mô lớn trong các trung tâm dữ liệu, dịch vụ lưu trữ đám mây và hệ thống quản lý dữ liệu doanh nghiệp.



Chuyển đổi Terabyte (10^12 bytes) Thành Phổ biến Lưu trữ dữ liệu Chuyển đổi