Chuyển đổi Terabyte (10^12 bytes) thành Gigabyte (10^9 bytes)
sang các Terabyte (10^12 bytes) [TB] thành Gigabyte (10^9 bytes) [GB], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Gigabyte (10^9 bytes) thành Terabyte (10^12 bytes).
đơn vị khác. Terabyte (10^12 Bytes) thành Gigabyte (10^9 Bytes)
1 TB = 1000 GB
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 TB thành GB:
15 TB = 15 × 1000 GB = 15000 GB
Terabyte (10^12 Bytes) thành Gigabyte (10^9 Bytes) đơn vị cơ sở
Terabyte (10^12 bytes) | Gigabyte (10^9 bytes) |
---|
Terabyte (10^12 Bytes)
Một terabyte (TB) là đơn vị thông tin kỹ thuật số bằng 10^12 byte, thường được sử dụng để đo dung lượng lưu trữ dữ liệu.
công thức là
Thuật ngữ 'terabyte' được giới thiệu vào những năm 1990 khi dung lượng lưu trữ tăng lên, sau khi áp dụng tiền tố nhị phân 'tera' từ hệ mét, mặc dù nó thường được sử dụng dưới dạng thập phân cho các thiết bị lưu trữ.
Bảng chuyển đổi
Các terabyte ngày nay được sử dụng rộng rãi để định lượng dung lượng lưu trữ dữ liệu trong ổ cứng, ổ đĩa thể rắn, trung tâm dữ liệu và dịch vụ lưu trữ đám mây, phản ánh dung lượng dữ liệu quy mô lớn.
Gigabyte (10^9 Bytes)
Một gigabyte (GB) là đơn vị của thông tin kỹ thuật số bằng 1.000.000.000 byte (10^9 byte).
công thức là
Gigabyte đã được giới thiệu như một phần của hệ thống thập phân đo lường dữ liệu, phù hợp với tiền tố SI, để tiêu chuẩn hóa kích thước dữ liệu. Nó trở nên phổ biến rộng rãi với sự phát triển của các thiết bị lưu trữ kỹ thuật số vào cuối thế kỷ 20.
Bảng chuyển đổi
Gigabyte thường được sử dụng để đo dung lượng lưu trữ dữ liệu trong máy tính, điện thoại thông minh và các thiết bị kỹ thuật số khác, cũng như tốc độ truyền dữ liệu và kích thước tệp trong các ứng dụng khác nhau.