Chuyển đổi Gigabyte (10^9 bytes) thành Đĩa mềm (3,5
sang các Gigabyte (10^9 bytes) [GB] thành Đĩa mềm (3,5 [floppy-3.5-hd], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Đĩa mềm (3,5 thành Gigabyte (10^9 bytes).
đơn vị khác. Gigabyte (10^9 Bytes) thành Đĩa Mềm (3,5
1 GB = 686.2702037948 floppy-3.5-hd
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 GB thành floppy-3.5-hd:
15 GB = 15 × 686.2702037948 floppy-3.5-hd = 10294.053056922 floppy-3.5-hd
Gigabyte (10^9 Bytes) thành Đĩa Mềm (3,5 đơn vị cơ sở
Gigabyte (10^9 bytes) | Đĩa mềm (3,5 |
---|
Gigabyte (10^9 Bytes)
Một gigabyte (GB) là đơn vị của thông tin kỹ thuật số bằng 1.000.000.000 byte (10^9 byte).
công thức là
Gigabyte đã được giới thiệu như một phần của hệ thống thập phân đo lường dữ liệu, phù hợp với tiền tố SI, để tiêu chuẩn hóa kích thước dữ liệu. Nó trở nên phổ biến rộng rãi với sự phát triển của các thiết bị lưu trữ kỹ thuật số vào cuối thế kỷ 20.
Bảng chuyển đổi
Gigabyte thường được sử dụng để đo dung lượng lưu trữ dữ liệu trong máy tính, điện thoại thông minh và các thiết bị kỹ thuật số khác, cũng như tốc độ truyền dữ liệu và kích thước tệp trong các ứng dụng khác nhau.
Đĩa Mềm (3,5
Một đĩa mềm dung lượng cao 3,5 inch là phương tiện lưu trữ từ tính được sử dụng để lưu trữ và truyền dữ liệu, thường chứa tối đa 1,44 MB dữ liệu.
công thức là
Được giới thiệu vào cuối những năm 1980, đĩa mềm HD 3,5 inch trở thành tiêu chuẩn cho lưu trữ dữ liệu di động, thay thế các đĩa 5,25 inch trước đó. Nó được sử dụng rộng rãi cho đến khi USB và lưu trữ đám mây trở nên phổ biến vào đầu những năm 2000.
Bảng chuyển đổi
Việc sử dụng đĩa mềm HD 3,5 inch hiện nay gần như đã lỗi thời, chỉ còn dùng cho mục đích lưu trữ lưu trữ, máy tính cổ điển và các vật sưu tập. Chúng hiếm khi được sử dụng trong các giải pháp lưu trữ dữ liệu hiện đại.