Chuyển đổi pound-force thành lực gram
sang các pound-force [lbf] thành lực gram [gf], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi lực gram thành pound-force.
đơn vị khác. Pound-Force thành Lực Gram
1 lbf = 453.592370483294 gf
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 lbf thành gf:
15 lbf = 15 × 453.592370483294 gf = 6803.88555724942 gf
Pound-Force thành Lực Gram đơn vị cơ sở
pound-force | lực gram |
---|
Pound-Force
Pound-force (lbf) là một đơn vị đo lực trong hệ imperial, được định nghĩa là lực cần thiết để gia tốc một khối lượng một pound với tốc độ 32.174 feet trên giây bình phương.
công thức là
Pound-force bắt nguồn từ hệ thống Đế quốc Anh và đã được sử dụng trong lịch sử trong kỹ thuật và vật lý để đo lượng lực, đặc biệt ở Hoa Kỳ và Vương quốc Anh, trước khi hệ SI được phổ biến rộng rãi.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, pound-force chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và một số quốc gia khác cho các ứng dụng kỹ thuật, sản xuất và cơ khí nơi các đơn vị imperial vẫn phổ biến, thường trong các bối cảnh như xác định mô-men xoắn động cơ hoặc tải trọng kết cấu.
Lực Gram
Lực gram (gf) là một đơn vị đo lực được định nghĩa là lực tác dụng bởi một gam khối lượng trong trọng lực tiêu chuẩn, xấp xỉ bằng 0.00980665 newton.
công thức là
Lực gram bắt nguồn từ cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20 như một phần của hệ thống đơn vị centimet-gram-giây (CGS), được sử dụng để biểu diễn lực theo gam và centimet. Nó thường được sử dụng trong vật lý và kỹ thuật trước khi hệ SI được chấp nhận.
Bảng chuyển đổi
Lực gram hiện nay phần lớn đã lỗi thời và đã được thay thế bằng đơn vị SI newton (N) trong các lĩnh vực khoa học và kỹ thuật. Tuy nhiên, nó vẫn có thể được sử dụng trong một số lĩnh vực kỹ thuật, hiệu chuẩn, và để minh họa trong các môi trường giáo dục.