Chuyển đổi centimet vuông thành cuerda
sang các centimet vuông [cm^2] thành cuerda [cuerda], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi cuerda thành centimet vuông.
đơn vị khác. Centimet Vuông thành Cuerda
1 cm^2 = 2.5442731353539e-08 cuerda
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 cm^2 thành cuerda:
15 cm^2 = 15 × 2.5442731353539e-08 cuerda = 3.81640970303085e-07 cuerda
Centimet Vuông thành Cuerda đơn vị cơ sở
centimet vuông | cuerda |
---|
Centimet Vuông
Một centimet vuông (cm^2) là đơn vị diện tích bằng với diện tích của một hình vuông có cạnh đo một centimet.
công thức là
Centimet vuông đã được sử dụng như một đơn vị tiêu chuẩn của đo diện tích trong hệ mét kể từ khi nó được chấp nhận, chủ yếu để đo các bề mặt nhỏ trong khoa học, kỹ thuật và các ngữ cảnh hàng ngày.
Bảng chuyển đổi
Nó thường được sử dụng trong các lĩnh vực như hình học, sản xuất và khoa học để đo các diện tích nhỏ, bao gồm trong các thông số kỹ thuật về vật liệu, đo lường sinh học và diện tích bề mặt trong các ứng dụng khác nhau.
Cuerda
Một cuerda là một đơn vị đo diện tích truyền thống của Tây Ban Nha, được sử dụng trong lịch sử tại Tây Ban Nha và Mỹ Latinh, tương đương khoảng 627,4 mét vuông.
công thức là
Cuerda có nguồn gốc từ các đơn vị tiêu chuẩn của Tây Ban Nha, bắt nguồn từ thời trung cổ. Nó chủ yếu được sử dụng để đo đất đai trong các bối cảnh nông nghiệp và nông thôn, đặc biệt ở Puerto Rico và các khu vực Caribbean khác. Kích thước của nó thay đổi theo vùng miền nhưng thường đại diện cho một mảnh đất tiêu chuẩn.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, cuerda phần lớn đã lỗi thời như một đơn vị đo chính thức nhưng vẫn được sử dụng không chính thức ở một số khu vực, đặc biệt là ở Puerto Rico, cho các giao dịch bất động sản và đất đai. Nó được công nhận về mặt văn hóa nhưng đã bị thay thế bởi hệ mét trong các bối cảnh chính thức.