Chuyển đổi milimet mercury (0°C) thành bước nước (60°F)
sang các milimet mercury (0°C) [mmHg] thành bước nước (60°F) [ftAq], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi bước nước (60°F) thành milimet mercury (0°C).
đơn vị khác. Milimet Mercury (0°c) thành Bước Nước (60°f)
1 mmHg = 0.0446475136548888 ftAq
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mmHg thành ftAq:
15 mmHg = 15 × 0.0446475136548888 ftAq = 0.669712704823332 ftAq
Milimet Mercury (0°c) thành Bước Nước (60°f) đơn vị cơ sở
milimet mercury (0°C) | bước nước (60°F) |
---|
Milimet Mercury (0°c)
Milimet mercury (0°C), viết tắt là mmHg, là đơn vị đo áp suất dựa trên chiều cao của cột thủy ngân tính bằng milimet ở 0°C dưới trọng lực tiêu chuẩn.
công thức là
mmHg bắt nguồn từ việc sử dụng ống thủy ngân trong các đồng hồ thủy ngân từ thế kỷ 17 để đo áp suất khí quyển. Nó trở thành đơn vị tiêu chuẩn trong khí tượng học và y học để đo huyết áp và các hiện tượng liên quan đến áp suất khác.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, mmHg chủ yếu được sử dụng trong y học để đo huyết áp và trong khí tượng để đọc áp suất khí quyển. Nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng khoa học và công nghiệp khác nơi yêu cầu đo áp suất chính xác.
Bước Nước (60°f)
Bước nước (60°F), ký hiệu là ftAq, là một đơn vị đo áp suất thể hiện chiều cao của cột nước ở 60°F tạo ra một áp suất nhất định.
công thức là
Đơn vị bước nước (60°F) bắt nguồn từ việc sử dụng đo chiều cao cột nước trong các ứng dụng thủy lực và kỹ thuật, chủ yếu ở Hoa Kỳ, để định lượng áp suất dựa trên chiều cao của cột nước ở nhiệt độ tiêu chuẩn 60°F.
Bảng chuyển đổi
Đơn vị này chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực kỹ thuật và khoa học để đo áp suất, đặc biệt trong các lĩnh vực liên quan đến thủy lực, hệ thống nước và động lực học chất lỏng, mặc dù ngày nay ít phổ biến hơn với việc áp dụng các đơn vị SI.