Chuyển đổi tấn dài thành assarion (La Mã Kinh Thánh)

sang các tấn dài [tấn (Anh)] thành assarion (La Mã Kinh Thánh) [assarion], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi assarion (La Mã Kinh Thánh) thành tấn dài.




đơn vị khác. Tấn Dài thành Assarion (La Mã Kinh Thánh)

1 tấn (Anh) = 4233528.78666667 assarion

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 tấn (Anh) thành assarion:
15 tấn (Anh) = 15 × 4233528.78666667 assarion = 63502931.8 assarion


Tấn Dài thành Assarion (La Mã Kinh Thánh) đơn vị cơ sở

tấn dài assarion (La Mã Kinh Thánh)

Tấn Dài

Một tấn dài, còn gọi là tấn hoàng gia hoặc tấn Anh, là đơn vị trọng lượng bằng 2.240 pound hoặc 1.016,0469 kilogram.

công thức là

Tấn dài bắt nguồn từ Vương quốc Anh như một đơn vị đo tiêu chuẩn cho số lượng lớn hàng hóa và vật liệu, đặc biệt trong vận chuyển và thương mại, vào thế kỷ XIX. Nó đã được sử dụng cùng với các đơn vị hoàng gia khác trước khi hệ mét được chấp nhận.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, tấn dài chủ yếu được sử dụng ở Vương quốc Anh và một số quốc gia thuộc Khối thịnh vượng chung để đo lượng lớn hàng hóa, vận chuyển, và trong một số lĩnh vực công nghiệp. Nó ít phổ biến hơn trên toàn cầu, đã phần lớn bị thay thế bởi tấn mét (tấn).


Assarion (La Mã Kinh Thánh)

Assarion là một đồng xu nhỏ bằng đồng hoặc đồng thau của La Mã cổ đại, thường được sử dụng như một đơn vị đo lường trọng lượng và tiền tệ.

công thức là

Bắt nguồn từ Đế quốc La Mã, assarion được sử dụng trong thời kỳ Cộng hòa muộn và thời kỳ Đế chế sớm, chủ yếu ở các tỉnh phía Đông. Nó vừa là một đơn vị tiền tệ vừa là tiêu chuẩn để đo trọng lượng nhỏ.

Bảng chuyển đổi

Assarion ngày nay không còn được sử dụng nữa. Nó chủ yếu mang tính lịch sử và được tham khảo trong các nghiên cứu về kinh tế La Mã cổ đại và tiền xu học.



Chuyển đổi tấn dài Thành Phổ biến Trọng lượng và Khối lượng Chuyển đổi