Chuyển đổi tấn (điều chỉnh) thành tấn (thử nghiệm) (Mỹ)

sang các tấn (điều chỉnh) [t] thành tấn (thử nghiệm) (Mỹ) [AT (Mỹ)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi tấn (thử nghiệm) (Mỹ) thành tấn (điều chỉnh).




đơn vị khác. Tấn (Điều Chỉnh) thành Tấn (Thử Nghiệm) (Mỹ)

1 t = 34285.7142857143 AT (Mỹ)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 t thành AT (Mỹ):
15 t = 15 × 34285.7142857143 AT (Mỹ) = 514285.714285714 AT (Mỹ)


Tấn (Điều Chỉnh) thành Tấn (Thử Nghiệm) (Mỹ) đơn vị cơ sở

tấn (điều chỉnh) tấn (thử nghiệm) (Mỹ)

Tấn (Điều Chỉnh)

Tấn mét (t) là đơn vị khối lượng bằng 1.000 kilogram hoặc khoảng 2.204,62 pound.

công thức là

Tấn mét được giới thiệu như một phần của hệ mét vào cuối thế kỷ 19 để tiêu chuẩn hóa các phép đo khối lượng trên toàn cầu, thay thế các đơn vị địa phương khác bằng một đơn vị duy nhất, phổ quát.

Bảng chuyển đổi

Tấn mét được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như vận tải, sản xuất và nông nghiệp để đo lượng lớn vật liệu và hàng hóa trên toàn thế giới.


Tấn (Thử Nghiệm) (Mỹ)

Tấn (thử nghiệm) (Mỹ), ký hiệu là AT (Mỹ), là một đơn vị trọng lượng chủ yếu được sử dụng trong ngành thử nghiệm và kim loại quý, tương đương với 31.1034768 gram.

công thức là

Tấn thử nghiệm bắt nguồn từ Hoa Kỳ như một đơn vị đo lường tiêu chuẩn cho hàm lượng kim loại quý trong các phép thử nghiệm, phù hợp với hệ mét nhưng vẫn giữ nguyên thuật ngữ 'tấn' truyền thống để đảm bảo tính nhất quán trong ngành.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, tấn thử nghiệm (AT Mỹ) chủ yếu được sử dụng trong ngành kim loại quý để xác định hàm lượng, đặc biệt trong đo lường độ tinh khiết của vàng và bạc, và là một phần của các chuyển đổi trọng lượng trong danh mục 'Chuyển đổi phổ biến'.



Chuyển đổi tấn (điều chỉnh) Thành Phổ biến Trọng lượng và Khối lượng Chuyển đổi