Chuyển đổi quadrans (La Mã Kinh Thánh) thành pennyweight

sang các quadrans (La Mã Kinh Thánh) [quadrans] thành pennyweight [pwt], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi pennyweight thành quadrans (La Mã Kinh Thánh).




đơn vị khác. Quadrans (La Mã Kinh Thánh) thành Pennyweight

1 quadrans = 0.0385808958823536 pwt

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 quadrans thành pwt:
15 quadrans = 15 × 0.0385808958823536 pwt = 0.578713438235304 pwt


Quadrans (La Mã Kinh Thánh) thành Pennyweight đơn vị cơ sở

quadrans (La Mã Kinh Thánh) pennyweight

Quadrans (La Mã Kinh Thánh)

Quadrans là một đồng xu La Mã nhỏ được sử dụng trong thời kỳ Cộng hòa và Đế chế La Mã, thường liên quan đến các giao dịch giá trị thấp.

công thức là

Được giới thiệu tại La Mã cổ đại, quadrans là một đồng xu bằng đồng thau lưu hành rộng rãi từ thế kỷ thứ 3 trước Công nguyên cho đến cuối Đế chế La Mã, phục vụ như một đơn vị nhỏ của tiền lẻ.

Bảng chuyển đổi

Quadrans không còn được sử dụng nữa; nó chủ yếu mang tính lịch sử và được sử dụng trong các bối cảnh học thuật liên quan đến tiền tệ và lịch sử La Mã cổ đại.


Pennyweight

Pennyweight (pwt) là một đơn vị đo trọng lượng truyền thống được sử dụng để đo kim loại quý và đá quý, tương đương với 1/20 ounce Troy hoặc 1.555 gram.

công thức là

Bắt nguồn từ thời trung cổ, pennyweight được sử dụng trong hệ thống trọng lượng Troy để cân vàng và bạc, đặc biệt trong ngành trang sức và kim loại quý. Việc sử dụng nó vẫn tiếp tục ở một số khu vực và ngành công nghiệp vì lý do lịch sử và thực tiễn.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, pennyweight chủ yếu được sử dụng trong ngành trang sức và thị trường kim loại quý để xác định trọng lượng của vàng, bạc và đá quý, đặc biệt ở Hoa Kỳ và trong các bối cảnh yêu cầu đo lường chính xác các lượng nhỏ.



Chuyển đổi quadrans (La Mã Kinh Thánh) Thành Phổ biến Trọng lượng và Khối lượng Chuyển đổi