Chuyển đổi tám mươi phần tư (Mỹ) thành kilogram
sang các tám mươi phần tư (Mỹ) [qr (Mỹ)] thành kilogram [kg], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi kilogram thành tám mươi phần tư (Mỹ).
đơn vị khác. Tám Mươi Phần Tư (Mỹ) thành Kilogram
1 qr (Mỹ) = 11.33980925 kg
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 qr (Mỹ) thành kg:
15 qr (Mỹ) = 15 × 11.33980925 kg = 170.09713875 kg
Tám Mươi Phần Tư (Mỹ) thành Kilogram đơn vị cơ sở
tám mươi phần tư (Mỹ) | kilogram |
---|
Tám Mươi Phần Tư (Mỹ)
Một phần tư (Mỹ) là đơn vị trọng lượng bằng một phần tư pound, thường được sử dụng để đo kim loại quý và các lượng nhỏ khác.
công thức là
Phần tư bắt nguồn từ hệ thống trọng lượng truyền thống của Anh và đã được chấp nhận tại Hoa Kỳ như một phân đoạn của pound. Nó đã được sử dụng trong thương mại và buôn bán để đo lường chính xác trong lịch sử.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, phần tư chủ yếu được sử dụng tại Hoa Kỳ để đo kim loại quý, trang sức và các lượng nhỏ của một số hàng hóa. Nó là một phần của các đơn vị theo tập quán trong danh mục 'Trọng lượng và Khối lượng' trong các bộ chuyển đổi phổ biến.
Kilogram
Kilogram (kg) là đơn vị cơ sở của khối lượng trong Hệ đo lường Quốc tế (SI), được định nghĩa là khối lượng của Nguyên mẫu Kilogram Quốc tế, một ống trụ hợp kim bạch kim-iridi giữ tại Văn phòng Tiêu chuẩn và Đo lường Quốc tế.
công thức là
Kilogram ban đầu được định nghĩa vào năm 1795 là khối lượng của một lít nước. Sau đó, nó được đại diện bởi một tiêu chuẩn bằng platinum vào năm 1875, gọi là Nguyên mẫu Kilogram Quốc tế, và đã được sử dụng làm tiêu chuẩn toàn cầu cho đến năm 2019.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, kilogram được định nghĩa bởi hằng số Planck, cố định chính xác tại 6.62607015×10⁻³⁴ joule giây, đảm bảo độ chính xác và ổn định cao hơn trong các phép đo trên toàn thế giới. Nó được sử dụng rộng rãi trong khoa học, công nghiệp và thương mại để đo khối lượng.