Chuyển đổi quý (Anh) thành kilogram
sang các quý (Anh) [qr (Anh)] thành kilogram [kg], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi kilogram thành quý (Anh).
đơn vị khác. Quý (Anh) thành Kilogram
1 qr (Anh) = 12.70058636 kg
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 qr (Anh) thành kg:
15 qr (Anh) = 15 × 12.70058636 kg = 190.5087954 kg
Quý (Anh) thành Kilogram đơn vị cơ sở
quý (Anh) | kilogram |
---|
Quý (Anh)
Một quý (qr) là một đơn vị trọng lượng truyền thống được sử dụng ở Vương quốc Anh, thường bằng một phần tư của một trọng lượng trămweight, hoặc 28 pound (khoảng 12,7 kilogram).
công thức là
Quý có nguồn gốc lịch sử trong hệ đo lường của Anh, bắt nguồn từ nhu cầu chia nhỏ các trọng lượng lớn hơn thành các phần dễ quản lý hơn. Nó thường được sử dụng trong thương mại và nông nghiệp trước khi hệ mét được chấp nhận.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, quý phần lớn đã lỗi thời trong đo lường chính thức nhưng vẫn có thể được sử dụng không chính thức trong một số ngành như nông nghiệp và chăn nuôi để chỉ trọng lượng, đặc biệt ở Vương quốc Anh.
Kilogram
Kilogram (kg) là đơn vị cơ sở của khối lượng trong Hệ đo lường Quốc tế (SI), được định nghĩa là khối lượng của Nguyên mẫu Kilogram Quốc tế, một ống trụ hợp kim bạch kim-iridi giữ tại Văn phòng Tiêu chuẩn và Đo lường Quốc tế.
công thức là
Kilogram ban đầu được định nghĩa vào năm 1795 là khối lượng của một lít nước. Sau đó, nó được đại diện bởi một tiêu chuẩn bằng platinum vào năm 1875, gọi là Nguyên mẫu Kilogram Quốc tế, và đã được sử dụng làm tiêu chuẩn toàn cầu cho đến năm 2019.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, kilogram được định nghĩa bởi hằng số Planck, cố định chính xác tại 6.62607015×10⁻³⁴ joule giây, đảm bảo độ chính xác và ổn định cao hơn trong các phép đo trên toàn thế giới. Nó được sử dụng rộng rãi trong khoa học, công nghiệp và thương mại để đo khối lượng.