Chuyển đổi exagram thành đo lường scruple (dược liệu)

sang các exagram [Eg] thành đo lường scruple (dược liệu) [s.ap], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi đo lường scruple (dược liệu) thành exagram.




đơn vị khác. Exagram thành Đo Lường Scruple (Dược Liệu)

1 Eg = 7.71617917647071e+17 s.ap

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 Eg thành s.ap:
15 Eg = 15 × 7.71617917647071e+17 s.ap = 1.15742687647061e+19 s.ap


Exagram thành Đo Lường Scruple (Dược Liệu) đơn vị cơ sở

exagram đo lường scruple (dược liệu)

Exagram

Một exagram (Eg) là đơn vị khối lượng bằng 10^18 gram, được sử dụng để đo lượng khối lượng cực lớn.

công thức là

Exagram là một bổ sung tương đối gần đây vào hệ mét, được giới thiệu để thuận tiện cho việc đo lường các khối lượng rất lớn trong các bối cảnh khoa học và công nghiệp, phù hợp với các tiền tố SI cho các đơn vị lớn.

Bảng chuyển đổi

Exagram chủ yếu được sử dụng trong nghiên cứu khoa học, thiên văn học và các ứng dụng công nghiệp quy mô lớn để định lượng lượng vật chất hoặc các thiên thể khổng lồ.


Đo Lường Scruple (Dược Liệu)

Một scruple (s.ap) là một đơn vị đo trọng lượng cũ được sử dụng trong phép đo dược liệu, tương đương với 1,3 grains hoặc khoảng 1,3 gram.

công thức là

Scruple bắt nguồn từ Hy Lạp cổ đại và được áp dụng vào hệ thống dược phẩm của La Mã và châu Âu trung cổ. Nó đã được sử dụng trong lịch sử để đo các lượng nhỏ các chất thuốc và dược phẩm.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, scruple phần lớn đã lỗi thời và được thay thế bằng các đơn vị mét, nhưng vẫn được tham khảo trong các bối cảnh lịch sử và thực hành dược liệu truyền thống.



Chuyển đổi exagram Thành Phổ biến Trọng lượng và Khối lượng Chuyển đổi