Chuyển đổi Khối lượng Trái đất thành cân trăm (Anh)
sang các Khối lượng Trái đất [M_earth] thành cân trăm (Anh) [cwt (Anh)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi cân trăm (Anh) thành Khối lượng Trái đất.
đơn vị khác. Khối Lượng Trái Đất thành Cân Trăm (Anh)
1 M_earth = 1.17553627657865e+23 cwt (Anh)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 M_earth thành cwt (Anh):
15 M_earth = 15 × 1.17553627657865e+23 cwt (Anh) = 1.76330441486798e+24 cwt (Anh)
Khối Lượng Trái Đất thành Cân Trăm (Anh) đơn vị cơ sở
Khối lượng Trái đất | cân trăm (Anh) |
---|
Khối Lượng Trái Đất
Khối lượng Trái đất (M_earth) là một đơn vị đo khối lượng thể hiện khối lượng của Trái đất, khoảng 5.972 × 10^24 kilogram.
công thức là
Khái niệm về khối lượng Trái đất như một đơn vị bắt nguồn từ các phép đo khoa học về kích thước và ảnh hưởng trọng lực của Trái đất, trở thành một tham chiếu tiêu chuẩn trong địa vật lý và thiên văn học.
Bảng chuyển đổi
M_earth được sử dụng trong các bối cảnh khoa học để diễn đạt khối lượng hành tinh và thiên văn, và trong một số trường hợp, để so sánh khối lượng của các thiên thể khác so với Trái đất.
Cân Trăm (Anh)
Cân trăm (Anh), hay cwt (Anh), là một đơn vị đo trọng lượng bằng 112 pound avoirdupois, chủ yếu được sử dụng ở Vương quốc Anh để đo lương thực và gia súc.
công thức là
Cân trăm của Vương quốc Anh đã được sử dụng trong lịch sử trong thương mại và nông nghiệp, bắt nguồn từ hệ thống trọng lượng truyền thống. Nó đã được tiêu chuẩn hóa trong hệ thống đế chế và đã được sử dụng từ thế kỷ 19, mặc dù việc sử dụng đã giảm đi với việc chuyển đổi sang hệ mét.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, cân trăm của Vương quốc Anh vẫn được sử dụng trong một số ngành như nông nghiệp và buôn bán gia súc, đặc biệt ở Vương quốc Anh, nhưng phần lớn đã được thay thế bằng hệ mét trong hầu hết các bối cảnh.